ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2302/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2173/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2245/TTr-SXD ngày 20 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng (quy trình số 05, 06, 07, 08) ban hành kèm
theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt 22 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến
Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Xây dựng chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện
tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, TC-ĐT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
|
05
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
06
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
07
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
08
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín
ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập
thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định
và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh; Chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị.
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 18 ngày.
|
Quy trình 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/dự án)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập
thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định
và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị.
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 18 ngày.
|
Quy trình 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín
ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập
thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định
và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị.
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 18 ngày.
|
Quy trình 08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập
thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định
và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quy
hoạch - Kiến trúc - Đô thị.
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc - Đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 18 ngày.
|