Quyết định 230/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

Số hiệu 230/QĐ-BTC
Ngày ban hành 24/02/2020
Ngày có hiệu lực 16/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 10 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/3/2020.

Bãi bỏ tất cả các thủ tục hành chính tại Quyết định số 1848/QĐ-BTC ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính và Quyết định số 1501/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính; bãi bỏ “Thủ tục kiểm soát chi đối với các chương trình, dự án tài trợ sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi” ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.

Kho bạc Nhà nước thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh), Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (Kho bạc Nhà nước cấp huyện) và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KBNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KBNN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-BTC ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)

1. Danh mục TTHC mới ban hành

STT

Tên TTHC

Văn bản QPPL

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

2. Danh mục TTHC được thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC được thay thế (TTHC cũ)

Tên TTHC thay thế (TTHC mới)

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

 

Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN

Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

2

 

Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN

Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

3

 

Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN

Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

4

 

Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua KBNN (chi thường xuyên và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư)

Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

5

 

Thủ tục thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống KBNN

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

6

 

Thủ tục thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống KBNN

Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

7

 

Thủ tục kiểm soát chi đối với các chương trình, dự án tài trợ sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

8

 

Thủ tục kiểm soát chi đối với các chương trình, dự án tài trợ sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

9

 

Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại KBNN

Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản, bổ sung tài khoản và thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký của đơn vị giao dịch tại KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

10

 

Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp; thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán,số dư tạm ứng ngân sách nhà nước được chuyển năm sau, không phải xét chuyển

Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

B-BTC-256806-TT; B-BTC-256874-TT;B-BTC-256961-TT

Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại KBNN

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

2

B-BTC-256823-TT; B_BTC256878-TT; B-BTC-256971-TT

Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

3

B-BTC-256889-TT;

Thủ tục đối chiếu xác nhận số dư dự toán, số dư tạm ứng NSNN đề nghị xét chuyển sang năm sau

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN

KBNN

KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện

 

 

[...]