Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 23/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Lữ Ngọc Cư |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 7 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT, ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ; Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 105/TTr-SGDĐT, ngày 14 tháng 6 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết Định này Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên Địa bàn tỉnh Đắk Lắk (có bản Quy định Đính kèm).
Điều 2. Quyết Định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết Định số 31/2007/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy định một số mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên Địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám Đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám Đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết Định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
NỘI DUNG, MỨC CHI
XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CẨU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết Định
số: 23/2012/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2012
của
Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk)
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm;
2. Tổ chức các kỳ thi:
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, thị xã, thành phố và cấp tỉnh
- Thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông;
- Thi tuyển sinh, xét tuyển vào các lớp Đầu cấp mầm non, phổ thông, bổ túc
Trung học phổ thông, Trung học cơ sở;
- Thi nghề phổ thông huyện, thị xã, thành phố và cấp tỉnh;
- Tập huấn, bồi dưỡng Đội tuyển thi học sinh giỏi quốc gia.
- Ngoài các nhiệm vụ quy định nêu trên, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ vào nội dụng công việc, trên cơ sở nguồn kinh phí Được giao Để thực hiện các ký thi, các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn; thống nhất mức chi phù hợp không vượt quá Định mức của Quyết Định.
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi đề nghị |
Ghi chú
|
|
|
|
||
1.1 |
Tổ chức Đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước |
||
1.2 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm Đưa vào biên tập |
Câu |
40 |
|
1.3 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
30 |
|
1.4 |
Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận Đề thi trắc nghiệm |
|
180 |
|
|
- Chi xây dựng Đề thi gốc |
Đề |
730 |
(phản biện và đáp án) |
|
- Chi xây dựng các mã Đề thi |
Đề |
180 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
|
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
180 |
|
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí |
||
1.5 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
Theo phương thức hợp đồng |
1.6 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
180 |
Không áp dụng cho CB thuộc Sở Giáo dục và phòng Giáo dục |
|
|
|
||
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận Đề thi, xây dựng Đề thi mẫu |
|
|
|
2.1 |
Chi ra Đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp Đầu cấp |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Đề |
360 |
Một Đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, Đề Đề xuất có ít nhất 3 câu |
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố |
Đề |
250 |
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi |
Đề theo phân môn |
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Đề |
650 |
|
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố |
Đề |
450 |
|
|
- Đề thi nghề phồ thông cấp tỉnh |
Đề |
220 |
|
2.2 |
Chi cho công tác ra Đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra Đề thi |
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh Đầu cấp (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
240 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
400 |
|
|
- Đề thi tuyển sinh Đầu cấp (cấp huyện, thị xã, thành phố) |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/ngày |
600 |
|
|
+ Cấp huyện |
Người/ngày |
450 |
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp tỉnh |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp tỉnh-thực hiện một giai Đoạn (bao gồm cả Đáp án) |
|
|
Khoán gọn |
|
+ Đề chính thức |
Đề |
400 |
|
|
+ Đề dự bị |
Đề |
200 |
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp huyện, thị xã, thành phố (bao gồm cả Đáp án) |
|
|
|
|
+ Đề chính thức |
Đề |
350 |
|
|
+ Đề dự bị |
Đề |
150 |
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp huyện, thị xã, thành phố, trường |
|
|
|
|
+ Thi nghề phồ thông THPT (Bao gồm cả Đáp án-khoán gọn) |
Đề |
250 |
|
|
+ Thi nghề phồ thông THCS (Bao gồm cả Đáp án-khoán gọn) |
Đề |
200 |
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra Đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
280 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
220 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
90 |
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao Đề thi tốt nghiệp, Hội đồng ra Đề thi tuyển sinh |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
90 |
|
2.5 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra Đề thi nghề phổ thông |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
Tổ chức coi thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh các lớp Đầu cấp, thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (do cấp tỉnh thành lập) |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Các Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
80 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (cấp huyện, thị xã, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông) |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
160 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
140 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong (an ninh) |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
|
|
|
||
4.1 |
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào lớp 10 |
Bài |
12 |
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 6 |
Bài |
8 |
|
|
- Thi nghề phổ thông |
Bài |
8 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Bài |
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Bài |
60 |
|
|
+ Cấp huyện |
Bài |
40 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/đợt |
200 |
|
|
+ Cấp huyện |
Người/đợt |
150 |
|
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
4.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi. |
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (do cấp tỉnh thành lập) |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong (An ninh) |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
70 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (cấp huyện, thị xã, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông) |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
190 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
160 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
140 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong (An ninh) |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
4.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
90 |
|
|
|
|
||
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh |
Người/ngày |
140 |
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
200 |
|
|
|
|
||
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
200 |
|
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
280 |
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
90 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học sinh ở TP BMT) |
Người/ngày |
110 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học sinh ở các huyện, thị xã) |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển trong thời gian Đi thi |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước |
||
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện Đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ theo theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế |
|||
|
|
|
||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi tốt nghiệp, tuyển sinh Đầu cấp, thi học sinh giỏi (cấp tỉnh) |
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
+ Trưởng Đoàn thanh tra |
Người/ngày |
240 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
170 |
|
|
+ Thanh tra viên Độc lập |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Chi Đón tiếp, tiễn các Đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan Đến kỳ thi |
Căn cứ theo chế độ tiếp quy định tiếp khách hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng xét tuyển sinh, hội đồng xét tốt nghiệp THCS |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng xét tốt nghiệp tiểu học, xét tuyển sinh vào mẫu giáo, lớp 1, lớp 6 |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
80 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|