Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 229/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/09/2007 |
Ngày có hiệu lực | 04/09/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Đỗ Hữu Nghị |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 9 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2001/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1115/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2007 - 2010 của phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
LOẠI ĐẤT |
MÃ |
Hiện trạng năm 2006 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
131,48 |
100,00 |
131,48 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,43 |
33,03 |
10,78 |
8,20 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
43,43 |
33,03 |
10,78 |
8,20 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
CHN |
18,46 |
14,04 |
5,90 |
4,49 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,82 |
1,38 |
- |
- |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,82 |
1,38 |
- |
- |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
HNC |
16,64 |
12,66 |
5,90 |
4,49 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,97 |
18,99 |
4,88 |
3,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
87,71 |
66,71 |
120,70 |
91,80 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
39,48 |
30,03 |
54,82 |
41,69 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,48 |
30,03 |
54,82 |
41,69 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
33,01 |
25,11 |
50,58 |
38,47 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,30 |
0,99 |
1,52 |
1,16 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,05 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
ANI |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,05 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, phi nông nghiệp |
CSK |
2,38 |
1,81 |
2,40 |
1,83 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
2,38 |
1,81 |
2,40 |
1,83 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
29,31 |
22,29 |
46,60 |
35,44 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
18,07 |
13,74 |
27,40 |
20,84 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,21 |
3,20 |
3,67 |
2,79 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
1,65 |
1,25 |
4,54 |
3,45 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
0,04 |
0,07 |
0,05 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,45 |
2,62 |
7,62 |
5,80 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
1,02 |
0,78 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
1,88 |
1,43 |
2,28 |
1,73 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,34 |
1,78 |
2,26 |
1,72 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,34 |
0,26 |
0,06 |
0,05 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
12,33 |
9,38 |
12,48 |
9,49 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
0,16 |
0,50 |
0,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,34 |
0,26 |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,34 |
0,26 |
- |
- |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
32,65 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
32,65 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
CHN/PNN |
12,56 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,82 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT/OTC |
1,82 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
1,38 |
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
0,15 |
2.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,41 |
2.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,82 |
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
0,21 |
2.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
0,23 |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT |
LOẠI ĐẤT |
MÃ |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
23,91 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
CHN |
8,31 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
NKN |
7,77 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
3,44 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,44 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2,62 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,38 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,02 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
ANI |
0,02 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,75 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,47 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,08 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,28 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
1,35 |
d) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 phường Phủ Hà, tỷ lệ 1/1.000 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Phủ Hà do Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm lập kèm theo Quyết định này.
2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
STT |
LOẠI ĐẤT |
MÃ |
PHÂN THEO CÁC NĂM (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
131,48 |
131,48 |
131,48 |
131,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,76 |
27,95 |
21,33 |
10,78 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
40,76 |
27,95 |
21,33 |
10,78 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
CHN |
17,24 |
13,10 |
10,85 |
5,90 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,22 |
0,53 |
0,12 |
- |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nuớc |
LUC |
1,22 |
0,53 |
0,12 |
- |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
HNC |
16,02 |
12,57 |
10,73 |
5,90 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23,52 |
14,85 |
10,48 |
4,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
90,38 |
103,53 |
110,15 |
120,70 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
41,22 |
45,77 |
48,39 |
54,82 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
41,22 |
45,77 |
48,39 |
54,82 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
33,74 |
43,15 |
45,91 |
50,58 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,26 |
1,18 |
0,99 |
1,52 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,07 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
ANI |
0,07 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,33 |
2,12 |
2,07 |
2,40 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
2,33 |
2,12 |
2,07 |
2,40 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
30,08 |
39,79 |
42,79 |
46,60 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
19,16 |
25,91 |
27,01 |
27,40 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,21 |
4,11 |
3,96 |
3,67 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
1,33 |
2,39 |
2,95 |
4,54 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
0,12 |
0,07 |
0,07 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,45 |
4,36 |
5,44 |
7,62 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
1,88 |
1,88 |
2,34 |
2,28 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín nguỡng |
TTN |
2,34 |
2,26 |
2,26 |
2,26 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,31 |
0,26 |
0,12 |
0,06 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nuớc chuyên dùng |
SMN |
12,33 |
11,65 |
13,03 |
12,48 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,34 |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,34 |
- |
- |
- |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
STT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
PHÂN THEO CÁC NĂM (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
32,65 |
2,67 |
12,81 |
6,62 |
10,55 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
32,65 |
2,67 |
12,81 |
6,62 |
10,55 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
CHN/PNN |
12,56 |
1,22 |
4,14 |
2,25 |
4,95 |
|
trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,82 |
0,60 |
0,69 |
0,41 |
0,12 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,09 |
1,45 |
8,67 |
4,37 |
5,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT/OTC |
1,82 |
0,36 |
0,10 |
0,29 |
1,07 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
1,38 |
0,34 |
0,04 |
0,15 |
0,85 |
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
0,15 |
- |
- |
0,15 |
- |
2.1.2 |
Đất sản xuất, phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,41 |
0,28 |
0,04 |
- |
0,09 |
2.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,82 |
0,06 |
- |
- |
0,76 |
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
0,21 |
0,02 |
0,05 |
0,14 |
- |
2.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
0,23 |
- |
0,01 |
- |
0,22 |
c) Diện tích đất thu hồi:
STT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Diện tích cần thu hồi |
CHIA RA CÁC NĂM (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,91 |
1,24 |
12,40 |
5,62 |
4,65 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
23,91 |
1,24 |
12,40 |
5,62 |
4,65 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
CHN |
8,31 |
0,40 |
3,05 |
2,25 |
2,61 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,60 |
0,84 |
9,35 |
3,37 |
2,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,44 |
1,01 |
2,06 |
1,53 |
1,84 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
3,44 |
0,05 |
1,62 |
0,93 |
0,84 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,44 |
0,05 |
1,62 |
0,93 |
0,84 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2,64 |
0,93 |
0,31 |
0,46 |
0,94 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,38 |
0,10 |
0,08 |
0,19 |
0,01 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
ANI |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,75 |
0,40 |
0,21 |
0,05 |
0,09 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,47 |
0,41 |
- |
0,22 |
0,84 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,08 |
s |
0,08 |
- |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,28 |
0,03 |
0,05 |
0,14 |
0,06 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và Ủy ban nhân dân phường Phủ Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.