Quyết định 2288/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 2288/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 13/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 477/TTr-CP ngày 22/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC
CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-CTN ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1. |
Lê Xuân Việt, sinh ngày 30/8/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 216 ngày 12/8/2013 Hiện trú tại: Weberstr. 41, 87700 Memmingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B5090732 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/61 Hoàng Quốc Việt, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
2. |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 13/8/1992 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 132 ngày 16/6/1993 Hiện trú tại: Marktstr. 56, 56564 Neuwied, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2213729 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/8/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65 Mạc Thị Bưởi, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Danh Hiếu, sinh ngày 10/4/2002 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 41 ngày 30/4/2002 Hiện trú tại: Wendelstr. 7, 53474 Bad Neuenahr-Ahrweiler, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Thượng Kim Quyên, sinh ngày 11/3/1980 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Giấy khai sinh số 365 ngày 17/3/1980 Hiện trú tại: Weinbergstr. 6, 65479 Raunheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812705 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/4/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 03 Nguyễn Du, phường 2, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
5. |
Huỳnh Ngọc Cẩm Hà, sinh ngày 17/02/1982 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Bert-Brecht-Str. 57, 64291 Darmstadt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153340 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63/11 Tây Hòa, phường Phước Long A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Gia Nam, sinh ngày 04/3/1993 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Bình, thành phố Vinh, Nghệ An Hiện trú tại: Kleine Kielstr. 9, 44145 Dortmund, CHLB Đức Hộ chiếu số: B6079583 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/3/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 16, ngõ 333 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
7. |
Phạm Thị Hằng, sinh ngày 01/11/1985 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 544 ngày 20/11/2001 Hiện trú tại: Hauptstr. 52, 75196 Remchingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890243 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 90 đường số 11, khu phố Nhị Đồng 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
8. |
Lê Thị Thảo, sinh ngày 01/11/1995 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, Hải Dương - Giấy khai sinh số 100 ngày 19/8/1997 Hiện trú tại: Theaterstr. 20, 97070 Würzburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9217148 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Phạm Quang Khôi, sinh ngày 06/9/2004 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 181 ngày 15/9/2004 Hiện trú tại: Bismarckstr. 75, 67059 Ludwigshafen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153282 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 30, ngách 155/74 Nguyễn Lân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
10. |
Phạm Thị Hương Lan, sinh ngày 17/11/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 4913 ngày 26/11/1974 Hiện trú tại: Bismarckstr. 75, 67059 Ludwigshafen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2213370 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 30, ngách 155/74 Nguyễn Lân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
11. |
Lê Thị Thúy Ngân, sinh ngày 24/6/1984 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Giấy khai sinh số 99 ngày 29/6/2009 Hiện trú tại: Strasse der Pariser Kommune 13, 10243 Berlin/ CHLB Đức Hộ chiếu số: N2249019 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 05/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 34 phố Tô Hiệu, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
12. |
Bùi Hoàng Giang, sinh ngày 13/5/1986 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang - Giấy khai sinh số 958 ngày 17/5/1986 Hiện trú tại: Oberstr. 70, 58452 Witten, CHLB Đức Hộ chiếu số: C1041775 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/12/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 210/12/8 Huyền Trân Công Chúa, Phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Giới tính: Nam |
13. |
Nguyễn Lan Anh, sinh ngày 17/9/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 125 ngày 04/8/2004 Hiện trú tại: Erlenweg 7, 73460 Hüttingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B6099630 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/01/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Thị Kim Linh, sinh ngày 02/8/1988 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh số 204 ngày 16/11/1988 Hiện trú tại: Von-Reisbach-Str. 8, 84048 Mainburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: B5868876 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Đồng, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Vũ Mai Anh, sinh ngày 08/9/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 4219 ngày 16/9/1983 Hiện trú tại: Wingertstr. 61, 63303 Dreieich, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1877401 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 34 ngõ 282 Thụy Khuê, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
16. |
Đỗ Thị Hồng Thắm, sinh ngày 04/5/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hiệp, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 138 ngày 17/7/1990 Hiện trú tại: Blumenthalstr. 7, 45138 Essen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B6260749 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Tân Hiệp, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
17. |
Phan Duy Long, sinh ngày 04/10/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Phú, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 151 ngày 09/10/1990 Hiện trú tại: Frankfurter Str. 27, 75433 Maulbronn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011291 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 đường 19 khu phố 5, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
18. |
Nguyễn Thị Thu Thúy, sinh ngày 22/9/1988 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Lộc Đán, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 3632 ngày 28/11/1988 Hiện trú tại: Hollmuthstr. 68, 69151 Neckargemünd, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777453 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/5/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K05/7 Nẹ Nhu, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
19. |
Trần Thị Ngọc Anh, sinh ngày 05/6/1992 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Bismarckring 36, 65183 Wiesbaden, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9253394 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/5/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngách 78, ngõ 12, phố Đào Tấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
20. |
Trần Thanh Hương, sinh ngày 09/9/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 119 ngày 21/9/1993 Hiện trú tại: Rote Gasse 35 78050 Villingen, Schwenningen Hộ chiếu số: B6692015 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42 Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
21. |
Bùi Thùy Linh, sinh ngày 08/3/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 76 ngày 09/4/1996 Hiện trú tại: Kanalstr. 28, 09113 Chemnitz, CHLB Đức Hộ chiếu số: B8481330 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 58, tổ 66, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
22. |
Trần Thị Thùy Mai, sinh ngày 04/4/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 77 ngày 16/4/1985 Hiện trú tại: Graf-Enno-Str. 94, 26723 Emden, CHLB Đức Hộ chiếu số: B6024548 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/12/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 48 ngõ 72 Lạch Tray, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
23. |
Đào Hoàng Nam, sinh ngày 30/5/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 142 ngày 12/6/1989 Hiện trú tại: Silberstr. 21G, 56077 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: B7442397 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/12/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98 Hà Huy Giáp, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
24. |
Nguyễn Thanh Giang, sinh ngày 16/5/1971 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 2630 ngày 15/6/1971 Hiện trú tại: Kleiner Schäferkamp 35a, 20357 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1560064 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 29/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 hẻm 75/60/11 ngõ 75 đường Giải Phóng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
25. |
Nguyễn Toàn Thắng, sinh ngày 28/5/2000 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 97 ngày 11/8/2000 Hiện trú tại: Jeverstr. 2A, 26427 Esens, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1731484 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/4/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119 Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
26. |
Nguyễn Tuấn Việt, sinh ngày 29/10/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 2, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 193 ngày 14/11/1988 Hiện trú tại: Goldbachstr. 1, 22765 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: C6228680 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 194/6/10 Bùi Đình Tùy, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Thanh Bình, sinh ngày 21/11/1996 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang - Giấy khai sinh số 130 ngày 29/11/1996 Hiện trú tại: Toennignweg 7, 22926 Ahrensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: B6706824 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 62, phố Thương Mại, phường Trần Phú, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
28. |
Đặng Bách, sinh ngày 09/4/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Toennignweg 7, 22926 Ahrensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847086 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/5/2017 |
Giới tính: Nam |
29. |
Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 15/02/1977 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 370 ngày 23/02/1977 Hiện trú tại: Nordstr. 7, 53902 Bad Münstereifel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010488 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 67/69 phố Chợ Con, phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
30. |
Trần Ngọc Anh, sinh ngày 18/7/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 116 ngày 29/7/1993 Hiện trú tại: Laubeweg 24A, 70565 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011337 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5 ngõ 56, phố Võ Thị Sáu, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
31. |
Nguyễn Hương Ly, sinh ngày 04/02/1992 tại Hong Kong Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 111 ngày 05/11/1996 Hiện trú tại: Renoirallee 2, 60438 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2246575 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/9/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
32. |
Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 06/9/1995 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: Talstr. 7, 79639 Grenzach, Klyhlen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9819291 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/11/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
33. |
Lê Hồng Hải, sinh ngày 20/10/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 1, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 119 ngày 02/11/1988 Hiện trú tại: Weidestr. 83, 22083 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010688 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/8/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65 Trần Văn Dư, Phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
34. |
Ngô Thị Thùy Linh, sinh ngày 15/4/1983 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - Giấy khai sinh số 02 ngày 05/01/2012 Hiện trú tại: Theodor-Heuss-Platz 10, 86150 Augsburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2213132 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh, xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
35. |
Nguyễn Thị Thanh Phương, sinh ngày 25/8/1989 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Mai, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang - Giấy khai sinh số 134 ngày 05/8/2010 Hiện trú tại: Arnulfstr. 101, 80634 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2053874 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Mai Thượng, xã Hương Mai, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. |
Giới tính: Nữ |