Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ bắt buộc áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2276/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2276/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ BẮT BUỘC ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 52/KH-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1494/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ bắt buộc áp dụng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 để giải quyết công việc nội bộ tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức triển khai tập huấn và hướng dẫn áp dụng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh. Các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến các quy trình trên tại cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế, thị xã và các huyện; các thành viên Ban chỉ đạo 19, Tổ giúp việc Ban chỉ đạo 19; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ BẮT BUỘC ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
TÀI LIỆU/QUY TRÌNH |
MÃ HIỆU |
GHI CHÚ |
1. |
Quy trình Đăng ký, xây dựng chương trình công tác |
H57###-01/NB |
H57###- là mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị. |
2. |
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
H57###- 02/NB |
|
3. |
Quy trình Quản lý văn bản đến |
H57###- 03/NB |
|
4. |
Quy trình Quản lý văn bản đi |
H57###- 04/NB |
|
5. |
Quy trình thanh toán |
H57###- 04/NB |
|
6. |
Quy trình quản lý tài sản |
H57###- 06/NB |
|
7. |
Quy trình đăng ký sử dụng tài sản |
H57###- 07/NB |
|
8. |
Quy trình mua sắm, bảo trì, sửa chữa tài sản |
H57###- 08/NB |
|
9. |
Quy trình lập hồ sơ hiện hành và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan |
H57###- 09/NB |
|
10. |
Quy trình họp giao ban |
H57###- 10/NB |
|
11. |
Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo |
H57 ###- 11/NB |
|
12. |
Quy trình bổ nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ, công chức của cơ quan |
H57 ###- 12/NB |
|
13. |
Quy trình xin nghỉ phép |
H57###- 13/NB |
|
14. |
Quy trình phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết công việc nội bộ của cơ quan |
H57###- -14/NB |
|
15. |
Quy trình xét Thi đua - Khen thưởng |
H57###- 15/NB |
|
[TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP]
[TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ]
-------------
DANH MỤC TÀI
LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
(QUY TRÌNH QUẢN LÝ NỘI BỘ)
STT |
TÀI LIỆU/QUY TRÌNH |
MÃ HIỆU |
GHI CHÚ |
1. |
Quy trình Đăng ký, xây dựng chương trình công tác |
H57###-01/NB |
H57###- là mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị. |
2. |
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
H57###- 02/NB |
|
3. |
Quy trình Quản lý văn bản đến |
H57###- 03/NB |
|
4. |
Quy trình Quản lý văn bản đi |
H57###- 04/NB |
|
5. |
Quy trình thanh toán |
H57###- 04/NB |
|
6. |
Quy trình quản lý tài sản |
H57###- 06/NB |
|
7. |
Quy trình đăng ký sử dụng tài sản |
H57###- 07/NB |
|
8. |
Quy trình mua sắm, bảo trì, sửa chữa tài sản |
H57###- 08/NB |
|
9. |
Quy trình lập hồ sơ hiện hành và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan |
H57###- 09/NB |
|
10. |
Quy trình họp giao ban |
H57###- 10/NB |
|
11. |
Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo |
H57###- 11/NB |
|
12. |
Quy trình bổ nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ, công chức của cơ quan |
H57###- 12/NB |
|
13. |
Quy trình xin nghỉ phép |
H57###- 13/NB |
|
14. |
Quy trình phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết công việc nội bộ của cơ quan |
H57###- -14/NB |
|
15. |
Quy trình xét Thi đua - Khen thưởng |
H57###- 15/NB |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|