Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy định về tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của Cụm, Khối thi đua kèm theo Quyết định 2617/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 2275/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lê Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2275/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VÀ BÌNH XÉT THI ĐUA CỦA CỤM, KHỐI THI ĐUA THUỘC TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2617/QĐ-UBND NGÀY 01/11/2013 CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 540/TTr-SNV ngày 28/10/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi Điều 5, Điều 7 Chương II:
1.1. Sửa đổi Khoản 1, Điều 5 như sau:
“Nội dung 1. Thi đua thực hiện một số chỉ tiêu cơ bản về kinh tế - xã hội, cải cách hành chính. Tổng điểm chuẩn là 520 điểm.
Số TT |
Nội dung thi đua |
Đơn vị |
Điểm |
Kết quả thực hiện |
Điểm |
||
Kế |
Thực |
Tỷ lệ |
|||||
1 |
Thu ngân sách theo kế hoạch |
Tỷ đồng |
60 |
|
|
|
|
2 |
Chi ngân sách (không quá 100% KH), nếu chi vượt có được cấp trên chấp thuận bổ sung thì vẫn xem là chi trong kế hoạch |
Tỷ đồng |
40 |
|
|
|
|
3 |
Hoàn thành công trình nâng cấp hẻm (phường, thị trấn) hoặc giao thông nông thôn (xã) so KH |
Số công trình |
40 |
|
|
|
|
4 |
Giảm số trẻ em bậc tiểu học, THCS trên địa bàn bỏ học so kế hoạch |
Trẻ em |
40 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng và sửa chữa nhà tình nghĩa |
Số công trình |
30 |
|
|
|
|
6 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo |
% |
40 |
|
|
|
|
7 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới so KH (đối với xã) và tiêu chí đô thị văn minh (đối với phường, thị trấn) |
% |
40 |
|
|
|
|
8 |
Tạo việc làm cho lao động so kế hoạch |
Người |
40 |
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ ấp, khu phố đạt chuẩn VH so KH |
% |
30 |
|
|
|
|
10 |
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn VH so KH |
% |
30 |
|
|
|
|
11 |
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng so KH |
% |
40 |
|
|
|
|
12 |
Vận động Quỹ vì người nghèo so KH |
Triệu |
40 |
|
|
|
|
13 |
Hoàn thành đạt 80% trở lên điểm chuẩn cải cách hành chính |
% |
50 |
|
|
|
|
1.2. Sửa đổi Điều 7 như sau:
“Nội dung thi đua của khối doanh nghiệp, khối Ngân hàng và khối Quỹ tín dụng nhân dân thuộc tỉnh”. Tổng điểm chuẩn là 500 điểm”.
2. Bổ sung: Quy định về tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND, ngày 01/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang:
2.1. Bổ sung Điều 7a như sau:
“Điều 7a. Nội dung thi đua của khối ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quản lý” như sau:
1. Nội dung 1. Thi đua thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ được giao. Tổng điểm chuẩn là 240 điểm.
Số TT |
Nội dung thi đua |
Điểm |
Thực |
Điểm đạt |
1 |
Các chỉ tiêu đều vượt |
240 |
|
|
2 |
Có chỉ tiêu đạt và vượt |
200 |
|
|
3 |
Các chỉ tiêu đều đạt |
170 |
|
|
4 |
Có chỉ tiêu không đạt |
120 |
|
|
5 |
Các chỉ tiêu đều không đạt |
0 |
|
|
2. Nội dung 2. Thi đua xây dựng đảng, chính quyền, đoàn thể trong sạch, vững mạnh; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, tham nhũng. Tổng điểm chuẩn là 120 điểm.
Số TT |
Nội dung thi đua |
Điểm |
Kết quả thực hiện |
Điểm |
||||
VMTB |
TSVM |
HTTNV |
HTNV |
KHTNV |
||||
1 |
Kết quả phân loại cơ sở đảng |
40 |
40 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm |
VMXS |
VM |
Khá |
TB |
Yếu |
Điểm |
2 |
Phân loại Công đoàn |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0 |
|
3 |
Phân loại Đoàn thanh niên |
20 |
|
20 |
10 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt |
Không |
|
|||
4 |
Đơn vị đạt chuẩn văn hóa |
20 |
20 |
0 |
|
|||
5 |
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; không có vụ việc vi phạm về tham nhũng |
20 |
20 |
0 |
|
3. Nội dung 3. Thực hiện tốt công tác thi đua, khen thưởng. Tổng điểm chuẩn là 140 điểm.
Số TT |
Nội dung thi đua |
Điểm |
Kết quả thực hiện |
Điểm |
|
Có |
Không |
||||
1 |
Có Quy chế công tác thi đua - khen thưởng và Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng |
20 |
20 |
0 |
|
2 |
Có bố trí viên chức làm công tác thi đua, khen thưởng và được tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng |
20 |
20 |
0 |
|
3 |
Có kế hoạch phát động (hoặc hưởng ứng) phong trào thi đua và công tác khen thưởng năm, thi đua chuyên đề hoặc theo đợt |
20 |
20 |
0 |
|
4 |
Có kế hoạch và tổ chức hội nghị biểu dương, nhân rộng các điển hình tiên tiến |
30 |
30 |
0 |
|
5 |
Có sơ kết 6 tháng, tổng kết năm về công tác thi đua - khen thưởng theo quy định; chấp hành đầy đủ chế độ thông tin, báo cáo với cấp trên theo quy định. |
20 |
20 |
0 |
|
6 |
Có nhân tố mới hoặc mô hình mới để thành viên trong khối học tập, chia sẻ kinh nghiệm |
30 |
30 |
0 |
|
2.2. Bổ sung vào danh sách khối thi đua thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Bổ sung Khối 9 như sau:
“Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Kiên Giang. Tổng số Khối 9 có 09 đơn vị”.