Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kinh phí xây dựng Giao thông nông thôn đối với đường xã, đường trục chính xã thuộc Chương trình Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2269/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2269/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ KINH PHÍ XÂY DỰNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐƯỜNG XÃ, TRỤC CHÍNH XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2016, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 1266/TTr-SGTVT ngày 20/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ kinh phí xây dựng giao thông nông thôn đối với đường xã, trục chính xã thuộc Chương trình Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
Bảng tổng hợp khối lượng, kinh phí hỗ trợ đường giao thông nông thôn (200 triệu đồng/1Km)
TT |
Địa phương |
Chiều dài đường loại A được hỗ trợ (km) |
Số tuyến |
Kinh phí hỗ trợ (Ngàn đồng) |
1 |
Hoài Nhơn |
5,09 |
4 |
1.018.000 |
2 |
Hoài Ân |
0,26 |
1 |
52.000 |
3 |
Phù Mỹ |
4,105 |
1 |
821.000 |
4 |
Tây Sơn |
1,877 |
2 |
375.400 |
5 |
An Nhơn |
0,353 |
2 |
70.600 |
Tổng cộng |
11,685 |
10 |
2.337.000 |
(Chi tiết các tuyến đường có Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Sở Tài chính cấp kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện xây dựng giao thông nông thôn đối với đường xã, trục, chính xã thuộc Chương trình Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016, theo đúng quy định.
UBND các huyện, thị xã chỉ đạo, kiểm tra UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) triển khai thực hiện công tác đầu tư xây dựng đường GTNT theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này bổ sung Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Mỹ, Tây Sơn và Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Địa phương |
Chiều dài (km) |
Ghi chú |
1 |
Huyện Hoài Nhơn: 04 tuyến |
5,09 |
|
a |
Tuyến đường từ cổng chào đến sông Xưỡng |
2,3 |
Xã Hoài Thanh Tây |
b |
Tuyến đường từ QH khu hành chính xã lên giáp với khu di tích lịch sử cây số 7 Tài Lương, thôn Tài Lương 3 |
0,5 |
|
c |
Tuyến đường từ cầu Chùa thông Tài Lương 1 dọc sông Xưỡng lên Tài Lương |
1,1 |
|
d |
Tuyến đường từ cầu ông Rân - Cầu Mương N1 đến đường Tây tỉnh, thôn Ngóc Sơn Bắc |
1,19 |
|
2 |
Huyện Hoài Ân: 01 tuyến |
0,26 |
|
|
Tuyến, đường từ nhà ông Cường đến nhà ông Huyền |
0,26 |
Xã Ân Đức |
3 |
Huyện Phù Mỹ: 01 tuyến |
4,105 |
|
|
Tuyến Gò Bông Mỹ Tài - Mỹ Chánh Tây |
4,105 |
Xã Mỹ Tài |
4 |
Huyện Tây Sơn: 02 tuyến |
1,877 |
|
a |
Tuyến đường từ ao Mai đến suối Cát |
1,00 |
Xã Tây Thuận |
b |
Tuyến đường bờ kè An Vinh 1 |
0,877 |
Xã Tây Vinh |
5 |
Thị xã An Nhơn: 02 tuyến |
0,353 |
|
a |
Tuyến đường từ cầu Hòa Phong đi xã Nhơn Khánh |
0,146 |
Xã Nhơn Mỹ |
b |
Tuyến đường Bê tông - cầu Hòa Phong |
0,207 |
Xã Nhơn Khánh |
Tổng cộng |
11,685 |
|