PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện
các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC
trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến
theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại
Phụ lục đính kèm Quyết định này.
- Chỉ đạo công chức, viên chức
thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả
kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng
kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa
vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này,
báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ
đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân,
tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp
DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng
quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để
triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
1
|
1.012672
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
2
|
1.012664
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
3
|
1.012661
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012645
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
5
|
1.012641
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
6
|
1.012629
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
7
|
1.012628
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
8
|
1.012616
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
9
|
1.012607
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
10
|
1.012606
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
11
|
1.012605
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
12
|
1.012642
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
13
|
1.012635
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
14
|
1.012631
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
15
|
1.012630
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
16
|
1.012626
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
17
|
1.012625
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
18
|
1.012624
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
19
|
1.012622
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
20
|
1.012621
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
21
|
10.012620
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
22
|
1.012619
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
23
|
1.012617
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
24
|
1.012615
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
25
|
1.012613
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
26
|
1.012608
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
27
|
1.012634
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
28
|
1.012604
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
29
|
1.012651
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
30
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
31
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
32
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
33
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Quyết định 1941/QĐ-UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
34
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
35
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
36
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
37
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
38
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
39
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
40
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
41
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
42
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
43
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
44
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
45
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
46
|
1.003866
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH
NIÊN
|
47
|
2.001717
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
48
|
1.003999
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
49
|
2.001683
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày
21/7/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
Tổng cộng
|
49 thủ tục hành chính
|
|
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
1
|
1.012268.H47
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
Quyết định số 331/QĐ - UBND
ngày 07/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
2
|
2.000465.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)[1]
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
3
|
1.012653.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012639.H47
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
5
|
1.012637.H47
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
6
|
1.012659.H47
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá
án tích (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
7
|
1.012658.H47
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
8
|
1.012648.H47
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
9
|
1.012646.H47
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
10
|
1.012644.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
11
|
1.012632.H47
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
12
|
1.012656.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
13
|
1.012657.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1807/QĐ- UBND
ngày 31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
14
|
1.012392.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
15
|
1.012393.H47
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
16
|
1.012395.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
17
|
1.012396.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
18
|
1.012398.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
19
|
1.012399.H47
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
20
|
1.012401.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
21
|
1.012402.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
22
|
1.012403.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
23
|
1.009339.000.00.00.H34
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính)
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
24
|
1.009340.000.00.00.H34
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính)
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
25
|
1.009354.000.00.00.H47
|
Thẩm định số người làm việc
(Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường
xuyên)
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
26
|
1.009355.000.00.00.H47
|
Thẩm định, điều chỉnh số
lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo
một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước
đảm bảo chi thường xuyên)
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
|
27
|
1.009331.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
28
|
1.009332.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
29
|
1.009333.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
LĨNH VỰC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP
|
30
|
1.009319.000.00.00.H47
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
Đã tích hợp, đề nghị điều
chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024
|
31
|
1.009320.000.00.00.H47
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
32
|
1.009321.000.00.00.H47
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND
ngày 21/7/2020
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN
CHỨC
|
33
|
1.012299.H47
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
34
|
1.012300.H47
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
35
|
1.012301.H47
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức
|
Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
|
Tổng cộng
|
35 thủ tục hành chính
|
|
|
|
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
1
|
1.012584.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
2
|
1.012582.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
3
|
1.012585.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
4
|
1.012590.H47
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
5
|
1.012592.H47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
6
|
1.012591.H47
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng (cấp xã)
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày
31/7/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
7
|
1.012373.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
8
|
1.012374.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
9
|
1.012376.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
10
|
1.012378.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
11
|
1.012379.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024
|
Chậm nhất trong tháng 10/2024
|
Chậm nhất là ngày 15/11/2024
|
Tổng cộng
|
11 thủ tục hành chính
|