Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 2265/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 09 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ Nội vụ điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 841/TTr-SNV ngày 19/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 127 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, bao gồm:
- Danh mục 58 DVC trực tuyến toàn trình (49 DVC cấp tỉnh, 05 DVC cấp huyện, 04 DVC cấp xã) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 69 DVC trực tuyến một phần (35 DVC cấp tỉnh, 23 DVC cấp huyện, 11 DVC cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ: 128 DVC trực tuyến toàn trình tại Phần 1, Mục VIII thuộc Sở Nội vụ (từ số thứ tự 334 đến số 417), tại Phần 2, Mục IV thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 64 đến số 92), tại Phần 3, Mục V thuộc cấp xã (từ thứ tự số 41 đến số 55) của Phụ lục I; 08 DVC trực tuyến một phần tại Phần 1, Mục VI thuộc Sở Nội vụ (từ thứ tự số 299 đến số 306) tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Sở Nội vụ
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 09 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ Nội vụ điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 841/TTr-SNV ngày 19/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 127 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, bao gồm:
- Danh mục 58 DVC trực tuyến toàn trình (49 DVC cấp tỉnh, 05 DVC cấp huyện, 04 DVC cấp xã) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 69 DVC trực tuyến một phần (35 DVC cấp tỉnh, 23 DVC cấp huyện, 11 DVC cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ: 128 DVC trực tuyến toàn trình tại Phần 1, Mục VIII thuộc Sở Nội vụ (từ số thứ tự 334 đến số 417), tại Phần 2, Mục IV thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 64 đến số 92), tại Phần 3, Mục V thuộc cấp xã (từ thứ tự số 41 đến số 55) của Phụ lục I; 08 DVC trực tuyến một phần tại Phần 1, Mục VI thuộc Sở Nội vụ (từ thứ tự số 299 đến số 306) tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Sở Nội vụ
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (49/84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|||||
1 |
1.012672 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
2 |
1.012664 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
3 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
4 |
1.012645 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
5 |
1.012641 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
6 |
1.012629 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
7 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
8 |
1.012616 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
9 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
10 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
11 |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
12 |
1.012642 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
13 |
1.012635 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
14 |
1.012631 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
15 |
1.012630 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
16 |
1.012626 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
17 |
1.012625 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
18 |
1.012624 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
19 |
1.012622 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
20 |
1.012621 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
21 |
10.012620 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
22 |
1.012619 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
23 |
1.012617 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
24 |
1.012615 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
25 |
1.012613 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
26 |
1.012608 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
27 |
1.012634 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
28 |
1.012604 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
29 |
1.012651 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|||||
30 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
31 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
32 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
33 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Quyết định 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
34 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
35 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
36 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
37 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
38 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
39 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
40 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
41 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
42 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
43 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
44 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
45 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
46 |
1.003866 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|||||
47 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
48 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
49 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quyết định 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
Tổng cộng |
49 thủ tục hành chính |
|
|
|
2. CẤP HUYỆN (5/28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.012603 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
2 |
1.012602 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
3 |
1.012601 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
4 |
1.012600 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
5 |
1.012593 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
Tổng cộng |
05 thủ tục hành chính |
|
|
|
|
3. CẤP XÃ (4/15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.012588 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
2 |
1.012586 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
3 |
1.012580 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
4 |
1.012579 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
Tổng cộng |
04 thủ tục hành chính |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (35/84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|||||
1 |
1.012268.H47 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Quyết định số 331/QĐ - UBND ngày 07/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
2 |
2.000465.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)[1] |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|||||
3 |
1.012653.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
4 |
1.012639.H47 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
5 |
1.012637.H47 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
6 |
1.012659.H47 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
7 |
1.012658.H47 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
8 |
1.012648.H47 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
9 |
1.012646.H47 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
10 |
1.012644.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
11 |
1.012632.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
12 |
1.012656.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
13 |
1.012657.H47 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|||||
14 |
1.012392.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
15 |
1.012393.H47 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
16 |
1.012395.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
17 |
1.012396.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
18 |
1.012398.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
19 |
1.012399.H47 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
20 |
1.012401.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
21 |
1.012402.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
22 |
1.012403.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
LĨNH VỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
|||||
23 |
1.009339.000.00.00.H34 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
24 |
1.009340.000.00.00.H34 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
25 |
1.009354.000.00.00.H47 |
Thẩm định số người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
26 |
1.009355.000.00.00.H47 |
Thẩm định, điều chỉnh số lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) |
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH |
|||||
27 |
1.009331.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
28 |
1.009332.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
29 |
1.009333.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
LĨNH VỰC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|||||
30 |
1.009319.000.00.00.H47 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
31 |
1.009320.000.00.00.H47 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
32 |
1.009321.000.00.00.H47 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC |
|||||
33 |
1.012299.H47 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
34 |
1.012300.H47 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
35 |
1.012301.H47 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
|
Tổng cộng |
35 thủ tục hành chính |
|
|
|
2. CẤP HUYỆN (23/28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||
1 |
1.012381.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
2 |
1.012383.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
3 |
1.012385.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||
4 |
1.012386.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
5 |
1.012387.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
6 |
1.012389.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
7 |
1.012390.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
|||||
8 |
1.009322.000. 00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
9 |
1.009323.000. 00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
10 |
1.009324.000. 00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|||||
11 |
2.002100.000. 00.00.H47 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
12 |
1.003783.000. 00.00.H47 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
13 |
1.003841.000. 00.00.H47 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
14 |
1.003732.000. 00.00.H47 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
15 |
1.003807.000. 00.00.H47 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
16 |
1.003827.000. 00.00.H47 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
17 |
1.005358.000. 00.00.H47 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
18 |
1.005201.000. 00.00.H47 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
19 |
1.003757.000. 00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên hội |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
20 |
1.005203.000. 00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
Quyết định số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến toàn phần thành một phần chậm nhất là ngày 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023) |
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là ngày 15/10/2024 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|||||
21 |
1.012596.H47 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
22 |
1.012599.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện) |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
23 |
1.012598.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) |
Quyết định 1807/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
Tổng cộng |
23 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (11/15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|||||
1 |
1.012584.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cấp xã) |
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
2 |
1.012582.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã) |
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
3 |
1.012585.H47 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) |
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
4 |
1.012590.H47 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) |
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
5 |
1.012592.H47 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) |
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
6 |
1.012591.H47 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) |
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||
7 |
1.012373.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
8 |
1.012374.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
9 |
1.012376.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
10 |
1.012378.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
11 |
1.012379.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Chậm nhất trong tháng 10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/11/2024 |
Tổng cộng |
11 thủ tục hành chính |
[1] Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.