ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2094/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
06 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số
quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện để thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 68 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công
(DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở
Xây dựng, bao gồm:
- Danh mục 28 DVC trực tuyến
toàn trình (27 DVC cấp tỉnh và 01 DVC cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 40 TTHC trực tuyến
một phần (28 DVC cấp tỉnh và 12 DVC cấp huyện) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ 53 DVC trực tuyến toàn
trình tại Phần 1, Mục XIV cấp tỉnh thuộc Sở Xây dựng (từ thứ tự số 702 đến
số 754) và 03 DVC trực tuyến toàn trình tại Phần 2, Mục VI thuộc cấp huyện
(từ thứ tự số 107 đến số 109) của Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền
thông: tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu
cầu cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần theo quy định; đồng thời, rà
soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên
Cổng DVC quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết
định này.
2. Sở Xây dựng
- Chỉ đạo công chức, viên chức
thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả
kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng
kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa
vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này,
báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ
đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân,
tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng
quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp
DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng
quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để
triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố: chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện đảm bảo thực hiện toàn trình theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP
của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng
UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần
suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.008432.000.00.00.H47
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
2
|
1.008891.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
3
|
1.008989.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
4
|
1.008990.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
5
|
1.008991.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
6
|
1.008992.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
7
|
1.008993.000.00.00.H47
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
8
|
1.009928.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
9
|
1.009936.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
10
|
1.011976.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023. Đề nghị
điều chỉnh tên và mã TTHC
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
11
|
1.011977.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023. Đề nghị
điều chỉnh tên và mã TTHC
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
12
|
1.009982.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
13
|
1.009983.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
14
|
1.009984.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
15
|
1.009985.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
16
|
1.009986.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
17
|
1.009987.000.00.00.H47
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
18
|
1.009988.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
19
|
1.009989.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
20
|
1.009990.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023; Đề nghị
điều chỉnh đúng tên TTHC
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
21
|
1.009991.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định
Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
22
|
1.007748.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
23
|
1.007763.000.00.00.H47
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
24
|
1.007764.000.00.00.H47
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
25
|
1.010009.000.00.00.H47
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện)
|
26
|
1.011708.000.00.00.H47 (cổng tỉnh).1.011708.H4 7 (cổng QG)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
27
|
1.011710.000.00.00.H47 (Cổng tỉnh).1.011710.H4 7 (Cổng QG)
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đã được cấp)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Chậm nhất là 30/9/2024
|
Tổng cộng
|
27 thủ tục hành chính
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.002701.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-
UBND ngày 25/5/2023)[1]
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
2
|
1.003011.000.00.00.H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
3
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
4
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
5
|
1.009974.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024 (Đề nghị điều chỉnh tên TTHC cho đúng)
|
6
|
1.009975.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
7
|
1.009976.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
8
|
1.009977.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
9
|
1.009978.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
10
|
1.009979.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 31/10/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
11
|
1.009788.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
12
|
1.009791.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
13
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018; sửa đổi theo Quyết định số
1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
14
|
2.001116.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp xây dựng
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018; sửa đổi theo Quyết định số
1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Hoàn thành chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
15
|
1.01167 5.000.0 0.00.H4 7
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp xây dựng
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
16
|
1.010747.0 00.00.00.H 47
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 15/4/2022
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
17
|
1.002572.000.00.00.H47
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
18
|
1.002625.000.00.00.H47
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
19
|
1.007750.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
20
|
1.007762.000.00.00.H47
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023; sửa đổi Quyết định số
201/QĐ- SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng
|
Hoàn thành chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
21
|
1.007765.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
22
|
1.007767.000.00.00.H47
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
23
|
1.010005.000.00.00.H47
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
24
|
1.010006.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
25
|
1.010007.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
26
|
1.002693.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
27
|
1.011705.H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
28
|
1.011711.H47
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí
nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
Tổng cộng
|
28 thủ tục hành chính
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.007766.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
2
|
1.002662.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
3
|
1.003141.000.00.00.H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là
15/10/2024
|
4
|
1.009992
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
5
|
1.009993
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
6
|
1.009994.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định
số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
7
|
1.009995.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
8
|
1.0099 96.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
9
|
1.009997.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
10
|
1.009998.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
11
|
1.009999.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
12
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến
thành một phần chậm nhất 30/9/2024
|
Chậm nhất là 15/10/2024
|
Tổng cộng
|
12 thủ tục hành chính
|