Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2264/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2264/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn. phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Trang |
CẤP TỈNH |
|||
1 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm (rút ngắn thời gian giải quyết tại bước thẩm định đề án, báo cáo) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác (rút ngắn thời gian giải quyết tại bước thẩm định đề án, báo cáo) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất với trường hợp có nhu cầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với dự án không sử dụng đất lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
29 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt nội dung, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
03 ngày |
Bước 5 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt, chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 11 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 12 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
29 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
03 ngày |
Bước 5 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 11 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 12 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 15 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày |
3.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn