Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2259/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2259/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP, ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Nghị định số 21/2008/NĐ-CP, ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP, ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 71/2008/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP, ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT, ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT, ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, phê duyệt, kiểm tra, xác nhận Dự án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT, ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 1476/TTr-STNMT, ngày 20 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành; 01 (một) thủ tục hành chính được thay thế; 07 (bảy) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
- Tổ chức thực hiện chính xác, đầy đủ các nội dung của thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. /.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2259 /QĐ-UBND, ngày 18/11/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long).
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Môi trường. |
1 |
Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường đối với các dự án khai thác cát. |
2 |
Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường đối với các đơn vị đang khai thác cát. |
3 |
Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
4 |
Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH). |
5 |
Gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH). |
6 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH). |
7 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH). |