Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định

Số hiệu 2250/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2020
Ngày có hiệu lực 10/09/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2250/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 10 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2086/TTr-SNN ngày 24/8/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y, quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 2250/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )

Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ

I

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

3

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

6

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

12

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

14

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

16

Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

3

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

 

Phần II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

- Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;

Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.

Hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XX, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT)

- Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (Phụ lục XXII, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT)

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng);

- Chứng chỉ hành nghề thú y (bản sao công chứng).

0,5 ngày

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Bước 2

Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo phòng

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký

Chuyên viên

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh Chi cục Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục

Chi cục trưởng

Ký duyệt

0,5 ngày

Chuyên viên

Văn thư cấp số, phát hành.

0,5 ngày

Bước 3

Đoàn kiểm tra

Thành viên đoàn kiểm tra

Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở

02 ngày

Biên bản kiểm tra, đánh giá

Bước 4

Thư ký đoàn kiểm tra

Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra:

- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra.

- Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.

01 ngày

Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y

Trưởng đoàn kiểm tra

- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 5

Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chuyên viên

Dự thảo:

- Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận.

- Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận.

0,5 ngày

Thông báo không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo chi cục

Chi cục trưởng

Ký duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục

Chuyên viên

Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày

Bước 6

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.

- Trả kết quả.

0,5 ngày

2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;

Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.

Hồ sơ gồm:

+ Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XXXI, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT).

+ Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký.

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã cấp (trừ trường hợp bị mất).

0,5 ngày

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Bước 2

Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo phòng

Phân công xử lý hồ sơ

03 ngày

Thông báo không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.

- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận: dự thảo văn bản trả lời.

- Trường hợp cấp Giấy chứng nhận: dự thảo Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo chi cục

Chi cục trưởng

Ký duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục

Chuyên viên

Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày

Bước 3

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.

- Trả kết quả.

0,5 ngày

[...]