Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2250/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2086/TTr-SNN ngày 24/8/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y, quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 2250/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
6 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
12 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
16 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
3 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
Phần II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. Hồ sơ gồm: - Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XX, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT) - Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (Phụ lục XXII, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT) - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng); - Chứng chỉ hành nghề thú y (bản sao công chứng). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
|||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở |
02 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
01 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
0,5 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XXXI, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT). + Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký. + Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã cấp (trừ trường hợp bị mất). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận: dự thảo văn bản trả lời. - Trường hợp cấp Giấy chứng nhận: dự thảo Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2086/TTr-SNN ngày 24/8/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y, quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 2250/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
6 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
12 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
16 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
3 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
Phần II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. Hồ sơ gồm: - Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XX, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT) - Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (Phụ lục XXII, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT) - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng); - Chứng chỉ hành nghề thú y (bản sao công chứng). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
|||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở |
02 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
01 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
0,5 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ lục XXXI, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT). + Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký. + Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã cấp (trừ trường hợp bị mất). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận: dự thảo văn bản trả lời. - Trường hợp cấp Giấy chứng nhận: dự thảo Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
3. Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (Phụ lục XLII, Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT) + Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký thuốc thú y; + Bản thông tin sản phẩm do nhà sản xuất công bố, bao gồm: Tên thuốc thú y, thành phần hoạt chất, quy cách, liều dùng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, số đăng ký lưu hành, nhãn mác, hạn sử dụng; hình thức quảng cáo, địa điểm, thời gian quảng cáo; + Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao (đóng dấu xác nhận của Doanh nghiệp). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Thông báo không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y/ Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp không cấp Giấy xác nhận: dự thảo văn bản trả lời. - Trường hợp cấp Giấy xác nhận: dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
4. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký của chủ hộ chăn nuôi hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh bệnh (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); + Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn Phụ lục IIa, IIb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT; + Báo cáo kết quả giám sát; + Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm (Kết quả thu mẫu xét nghiệm tại thời điểm kiểm tra hoặc được cơ quan chuyên môn giám sát - bổ sung hồ sơ khi có kết quả); + Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có); + Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP còn hiệu lực (nếu có). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
09 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); + Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT; + Báo cáo kết quả giám sát; + Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có); + Bản sao Giấy chứng nhận VietGAP còn hiệu lực (nếu có). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
09 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); + Báo cáo kết quả khắc phục các nội dung chưa đạt yêu cầu. |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
04 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
7. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
- Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc đối với cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết hiệu lực của GCN; 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký hoặc văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT); + Báo cáo kết quả hoạt động trong thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại cơ sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo cáo kết quả hoạt động thú y tại cơ sở; kết quả phòng bệnh bằng vắc xin; + Báo cáo kết quả giám sát dịch bệnh tại cơ sở kèm theo bản sao kết quả xét nghiệm bệnh của Phòng thử nghiệm được chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch; + Kết quả đánh giá định kỳ (nếu có). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật. Hoặc Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận, Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận; |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết hiệu lực của GCN: dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá. - Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng: chuyển sang Bước 5. |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
06 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
8. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
- Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc đối với cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết hiệu lực của GCN; 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); + Báo cáo kết quả hoạt động trong thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại cơ sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo cáo kết quả hoạt động thú y tại cơ sở; + Báo cáo kết quả giám sát dịch bệnh tại cơ sở k m bản sao kết quả xét nghiệm bệnh của Phòng thử nghiệm được chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch; + Kết quả đánh giá định kỳ (nếu có). |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật. Hoặc Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận, Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết hiệu lực của GCN: dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá. - Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng: chuyển sang Bước 5. |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
06 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký hoặc văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT); + Báo cáo kết quả giám sát; + Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm (là kết quả thu mẫu gửi xét nghiệm khi kiểm tra tại cơ sở) |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
09 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); + Báo cáo kết quả giám sát. |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
09 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở chăn nuôi cấp xã (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT) + Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động duy trì; + Bản sao các kết quả xét nghiệm. |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
02 ngày |
Biên bản kiểm tra, đánh giá |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
02 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
12. Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận, điều kiện vệ sinh thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn; 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: * Trường hợp cấp, cấp lại do giấy hết hạn - Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục II Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT - Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục II Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016. * Trường hợp cấp lại bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung - Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục II Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y. Hoặc Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện VSTY và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận, Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp cấp, cấp lại do giấy chứng nhận hết hạn: dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá. - Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: chuyển sang Bước 5. |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn kiểm tra |
Thành viên đoàn kiểm tra |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần) |
05 ngày |
- Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm - Biên bản kiểm tra điều kiện VSTY |
Bước 4 |
Thư ký đoàn kiểm tra |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
03 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y |
|
Trưởng đoàn kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện VSTY và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
01 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện VSTY/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B; 15 ngày làm việc nếu cơ sở chưa được thẩm định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT) + Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Phụ lục VI, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT) |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định thành lập đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Hoặc Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận; Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: chuyển sang Bước 5. - Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định: dự thảo Quyết định thành lập đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn thẩm định |
Thành viên đoàn thẩm định |
Thẩm định thực tế tại cơ sở và lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần) |
05 ngày |
Biên bản thẩm định |
Bước 4 |
Thư ký đoàn thẩm định |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định, đánh giá và xếp loại cơ sở đủ điều kiện ATTP |
|
Trưởng đoàn thẩm định |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
01 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B; 15 ngày làm việc nếu cơ sở chưa được thẩm định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT) + Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Phụ lục VI, Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT) |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận; Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận Hoặc Quyết định thành lập đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: chuyển sang Bước 5. - Các trường hợp khác: dự thảo Quyết định thành lập đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Đoàn thẩm định |
Thành viên đoàn thẩm định |
Thẩm định thực tế tại cơ sở và lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần) |
05 ngày |
Biên bản thẩm định |
Bước 4 |
Thư ký đoàn thẩm định |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý. |
02 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định, đánh giá và xếp loại cơ sở đủ điều kiện ATTP |
|
Trưởng đoàn thẩm định |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
01 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. - Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT) |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo: + Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. + Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận. |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý. Hồ sơ gồm: - Đối với tổ chức: + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo mẫu số 01a, 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNT; + Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo mẫu số 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT; + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức); - Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. - Đối với cá nhân: + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT; + Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân; + Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Quyết định tổ chức kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định tổ chức kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm |
||||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh Chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư cấp số, phát hành. |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Tổ kiểm tra kiến thức ATTP |
Thành viên tổ kiểm tra |
Tổ chức kiểm tra, sát hạch kiến thức về an toàn thực phẩm |
5,5 ngày |
Bài kiểm tra, sát hạch |
Bước 4 |
Thư ký tổ kiểm tra |
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm tra. - Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch |
0,5 ngày |
Báo cáo kết quả kiểm tra kiến thức về ATTP |
|
Tổ trưởng tổ kiểm tra |
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
Dự thảo: - Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy xác nhận. - Quyết định công nhận kết quả kiểm tra kiến thức về ATTP và nội dung Giấy xác nhận kiến thức về ATTP đối với trường hợp cấp giấy xác nhận. |
0,5 ngày |
Thông báo không cấp giấy chứng xác nhận kiến thức về ATTP/ Quyết định công nhận kết quả kiểm tra kiến thức về ATTP; Giấy xác nhận kiến thức về ATTP |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục |
||||
Lãnh đạo chi cục |
Chi cục trưởng |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
||
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục |
Chuyên viên |
Văn thư Chi cục phát hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả. |
0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
- Tổng thời gian thực hiện: Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.
+ Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý XDCT để xử lý. + Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; hoặc Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tại Mẫu số 4 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ- CP; + Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
0,5 ngày |
Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý XDCT |
Lãnh đạo phòng |
Phân xử lý cho chuyên viên |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do; + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội dung phải giải trình, bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo |
+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 24 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 14 ngày đối với dự án nhóm C. + Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Không quá 14 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 9 ngày đối với dự án nhóm C. |
Dự thảo kết quả giải quyết |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo: + Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước đó |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và văn bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến: + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản để chuyển Văn phòng phát hành; + Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước |
02 ngày |
Văn bản kết quả giải quyết |
Bước 4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
2. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý XDCT để xử lý. Thành phần hồ sơ: + Tờ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; + Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt; Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có). |
0,5 ngày |
Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý XDCT |
Lãnh đạo phòng |
Phân xử lý cho chuyên viên |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do; + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội dung phải giải trình, bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo |
14 ngày |
Dự thảo kết quả giải quyết |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo: + Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước đó |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và văn bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến: + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản để chuyển Văn phòng phát hành; + Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước |
02 ngày |
Văn bản kết quả giải quyết |
Bước 4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
3. Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I: Không quá 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với công trình cấp II và cấp III: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Phân loại theo quy định, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý XDCT để xử lý. Thành phần hồ sơ: + Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); + Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan; - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình nhà ở riêng lẻ; + Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có); + Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng; + Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách; + Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có) |
0,5 ngày |
Các hồ sơ theo nội dung công việc/Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý XDCT |
Lãnh đạo phòng |
Phân xử lý cho chuyên viên |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do; + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội dung phải giải trình, bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo |
+ Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I: Không quá 34 ngày. + Đối với công trình cấp II và cấp III: Không quá 24 ngày. + Đối với các công trình còn lại: không quá 14 ngày. |
Dự thảo kết quả giải quyết |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo: + Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt; + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước đó |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và văn bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến: + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản để chuyển Văn phòng phát hành; + Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước |
02 ngày |
Văn bản kết quả giải quyết |
Bước 4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |