Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Số hiệu 225/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2022
Ngày có hiệu lực 17/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 225/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐÔNG ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đt năm 2022; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10023/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Anh (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021 (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Anh), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

18.568,12

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.355,28

45,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.954,44

32,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

5.854,57

31,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.019,85

5,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

364,86

1,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

476,90

2,57

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

539,23

2,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.857,81

53,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

96,93

0,52

2.2

Đất an ninh

CAN

12,02

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

611,40

3,29

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

93,00

0,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

306,84

1,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

736,99

3,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,02

0,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,81

0,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.137,00

16,89

-

Đất giao thông

DGT

1.819,52

9,80

-

Đất thủy lợi

DTL

453,63

2,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

71,50

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

86,04

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

208,74

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

200,56

1,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,60

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29,71

0,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,13

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,63

0,19

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

168,78

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

0,01

-

Đất chợ

DCH

27,00

0,15

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,07

0,03

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,87

0,26

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.377,64

18,19

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

93,82

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,92

0,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,88

0,03

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

37,10

0,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

774,90

4,17

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

440,79

2,37

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,81

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

355,03

1,91

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.018,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

554,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

554,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

324,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,65

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

93,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,29

2.1

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,72

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

12,72

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,57

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.093,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.312,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.312,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

562,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,45

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

158,98

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

3,20

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,83

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,00

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,75

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (264 dự án với diện tích 2.173,46 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đông Anh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đông Anh tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất đlàm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Đông Anh:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

[...]