Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 2241/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2241/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885 /QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4618/TTr-SKHĐT ngày 18/11/2021 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 116/BC-VPUB ngày 26/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Thủ tục hành chính tại Mục III - Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã ban hành kèm Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh;
- Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
||||
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
-Như trên- |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.(*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. (*) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
-Như trên- |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*) |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*) |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
- Trong thời 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc. |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) |
-Như trên- |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
- Trong thời 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc. |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
26 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Miễn lệ phí. (*) - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
-Như trên- |
28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
33 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
-Như trên- |
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
38 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. (*) - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. (*) |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
39 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) - Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) |
-Như trên- |
40 |
Giải thể doanh nghiệp |
04 ngày làm việc |
-Như trên- |
Miễn lệ phí (*) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
41 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
04 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
42 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
04 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
43 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
Miễn lệ phí |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
44 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*) |
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
45 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
46 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
47 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
48 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
B |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
||||
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
50.000 đồng/lần (**) |
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần (**) |
- Như trên - |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
50.000 đồng/lần (**) |
- Như trên - |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần (**) |
- Như trên - |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không quy định (**) |
- Như trên - |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần (**) |
- Như trên - |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không quy định (**) |
- Như trên - |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần (**) |
- Như trên - |
(*): Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(**): Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận