ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 223/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 25
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 307/TTr-SGTVT ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục
hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước
của Sở Giao thông vận tải.
(Có
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Bãi
bỏ 04 quy trình nội bộ tại số thứ tự 1, 2, mục A, Phụ lục kèm theo Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý
Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTH, Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
a) Thủ tục hành chính Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm A
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 35 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 bộ Hồ sơ thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Xét duyệt
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở GTVT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức và công dân
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày
|
b) Thủ tục hành chính Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 bộ Hồ sơ thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Xét duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở GTVT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức và công dân
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
c) Thủ tục hành chính Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 bộ Hồ sơ thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Xét duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận
một cửa của Sở GTVT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức và công dân
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thủ tục
hành chính Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Thủ tục hành chính Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp I
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 35 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 bộ Hồ sơ thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Xét duyệt
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở GTVT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức và công dân
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày
|
b) Thủ tục hành chính Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp II và cấp III
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 bộ Hồ sơ thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Xét duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở GTVT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức và công dân
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
c) Thủ tục hành chính thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình còn lại
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 bộ Hồ sơ thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Xét duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở GTVT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức và công dân
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|