ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2229/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 30/TTr-SKHCN ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục
hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ .
Thay thế quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 mục II Danh mục kèm theo Quyết
định số 2036/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động
khoa học công nghệ, an toàn bức xạ và tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi quản lý, tiếp nhận, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời
trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và truyền thông; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
|
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
5
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong
y tế)
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
8
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
9
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
11
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Thủ tục
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
- TH1: 0,5 ngày
- TH2: 14 ngày
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo).
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu thành lập và tổ chức họp Hội đồng đánh giá
(Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định).
|
|
|
Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả
kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung đề xuất.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt trình văn bản UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển Tờ trình đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở KH&CN tại trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên theo dõi
|
01 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hoá kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo).
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu thành lập và tổ chức họp Hội đồng đánh giá
(Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định).
|
Cán bộ Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
- TH 1: 0,5 ngày
- TH 2: 14 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả
kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung đề xuất.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt trình văn bản UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở KH&CN tại trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên theo dõi
|
01 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hoá kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Mua sáng chế, sáng kiến
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức, cá
nhân nộp bổ sung, hoàn thiện).
|
- TH1: 0,5 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn và tổ chức họp. (Tham
mưu giải quyết TTHC theo quy định).
|
- TH 2: 14 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả
kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung đề xuất.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
01 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hoá kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm.
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo).
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu thành lập và tổ chức họp Hội đồng đánh giá
(Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định).
|
Cán bộ Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
- TH1: 0,5 ngày
- TH 2: 14 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả
kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung đề xuất.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt trình văn bản UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở KH&CN tại trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên theo dõi
|
01 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hoá kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang
chẩn đoán trong y tế)
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức, cá
nhân nộp bổ sung, hoàn thiện).
|
- TH1: 01 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả xác định
hồ sơ hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo nộp lệ phí.
|
|
- TH 2: 01 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả xác định
hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm
tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Duyệt thông báo nộp lệ phí
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về thông báo đóng lệ phí
- Gửi thông báo đóng lệ phí
cho tổ chức, cá nhân.
- Xác nhận việc đóng lệ phí của
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
- Đề xuất kết quả giải quyết
TTHC (dự thảo chứng chỉ)
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 9
|
- Duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm
|
|
|
|
Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 10 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân nộp
bổ sung, hoàn thiện).
|
|
- TH1: 01 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo nộp phí thẩm định.
|
- TH 2: 01 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả xác
định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả
kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Duyệt thông báo nộp phí thẩm
định
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về thông báo đóng phí thẩm định
- Gửi thông báo đóng phí thẩm
định cho tổ chức, cá nhân.
- Xác nhận việc đóng phí thẩm
định của tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
- Thẩm định, đo thực tế tại
đơn vị
- Đề xuất kết quả giải quyết
TTHC (dự thảo giấy phép/ văn bản từ chối cấp giấy phép do đơn vị không đạt,
kèm các văn bản liên quan)
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 9
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 25 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức, cá
nhân nộp bổ sung, hoàn thiện).
|
- TH1: 01 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo nộp phí thẩm định.
|
- TH 2: 01 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả xác
định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm
tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Duyệt thông báo nộp phí thẩm
định
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về thông báo đóng phí thẩm định.
- Gửi thông báo phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân.
- Xác nhận việc đóng phí thẩm
định của tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
- Thẩm định, đo thực tế tại
đơn vị
- Đề xuất kết quả giải quyết
TTHC (dự thảo giấy phép/ văn bản từ chối cấp giấy phép do đơn vị không đạt
kèm các văn bản liên quan)
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 9
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 25 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế.
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân nộp
bổ sung).
|
- TH1: 01 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu kết quả giải quyết TTHC (dự thảo GP sửa đổi và
các văn bản liên quan).
|
- TH 2: 05 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả xác
định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm
tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 10 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức,
cá nhân nộp bổ sung).
|
- TH1: 01 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định, đo thực tế tại đơn vị, tham mưu kết
quả giải quyết TTHC (dự thảo giấy phép).
|
- TH 2: 19 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm
tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 25 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức, cá
nhân nộp bổ sung, hoàn thiện).
|
- TH1: 01 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu kết quả giải quyết TTHC (dự thảo GP cấp lại
và các văn bản liên quan).
|
- TH 2: 05 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm
tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không
tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 10 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
TT
|
Trình tự/Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm
các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo để tổ chức, cá
nhân nộp bổ sung, hoàn thiện).
|
- TH1: 01 ngày
|
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu kết quả giải quyết TTHC (dự thảo giấy xác
nhận khai báo và các văn bản liên quan).
|
- TH 2: 02 ngày
|
Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ;
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ
và Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm
tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ
quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính
thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân).
|
- TH 1: 4 ngày làm việc
- TH 2: 5 ngày làm việc
|
PHẦN III. BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC
|
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
- TH 1: 3 ngày làm việc
- TH 2: 22 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
5
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong
y tế)
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
10 ngày làm việc
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 10 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
25 ngày làm việc
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 25 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
25 ngày làm việc
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 25 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
10 ngày làm việc
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 10 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
25 ngày làm việc
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 25 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
10 ngày làm việc
|
- TH 1: 5 ngày làm việc
- TH 2: 10 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
5 ngày làm việc
|
- TH 1: 4 ngày làm việc
- TH 2: 5 ngày làm việc
|