Quyết định 2228/QĐ-BNN-VP năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 2228/QĐ-BNN-VP
Ngày ban hành 10/08/2009
Ngày có hiệu lực 10/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Cao Đức Phát
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 2228/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
- Tổ CTCT CCTTHC của TTg;
- Lưu: VT, VPCCHC.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2228 /QĐ-BNN-VP ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

PHẦN I - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I.

Thủ tục hành chính cấp trung ương

 

 

1.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn GMP, GSP, GLP.

Nông nghiệp

Cục Thú y

2.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y.

Nông nghiệp

Cục Thú y

3.

Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y

Nông nghiệp

Cục Thú y

4.

Nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y ngoài Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam và vắc xin, vi sinh vật dùng trong thú y đã có trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.

Nông nghiệp

Cục Thú y

5.

Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y

Nông nghiệp

Cục Thú y

6.

Cấp Quyết định thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y

Nông nghiệp

Cục Thú y

7.

Nhập khẩu thuốc thú y thuỷ sản

Nông nghiệp

Cục Thú y

8.

Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản

Nông nghiệp

Cục Thú y

9.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản

Nông nghiệp

Cục Thú y

10.

Đăng ký quảng cáo về thuốc thú y, vật tư thú y.

Nông nghiệp

Cục Thú y

11.

Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản; hành nghề kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản

Nông nghiệp

Cục Thú y

12.

Cấp chứng chỉ hành nghề thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản

Nông nghiệp

Cục Thú y

13.

Cấp chứng chỉ hành nghề xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học dùng trong thú y, thú y thuỷ sản

Nông nghiệp

Cục Thú y

14.

Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với các chứng chỉ hành nghề do Cục Thú y cấp)

Nông nghiệp

Cục Thú y

15.

Công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Nông nghiệp

Cục Thú y

16.

Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam

Nông nghiệp

Cục Thú y

17.

Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam

Nông nghiệp

Cục Thú y

18.

Đăng ký kiểm dịch động vật nhập khẩu vào Việt Nam

Nông nghiệp

Cục Thú y

19.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Nông nghiệp

Cục Thú y

20.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật xuất khẩu

Nông nghiệp

Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y

21.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu

Nông nghiệp

Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y

22.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu

Nông nghiệp

Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y

23.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu

Nông nghiệp

Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y

24.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, SPĐV tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Nông nghiệp

Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y

25.

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do cơ quan trung ương quản lý

Nông nghiệp

Cục Thú y

26.

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do Trung ương quản lý

Nông nghiệp

Cục Thú y

27.

Đăng ký được chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

28.

Nhập khẩu tinh, phôi

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

29.

Nhập khẩu môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

30.

Nhập khẩu giống vật nuôi ngoài Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

31.

Đăng ký nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ngoài Danh mục nhập khẩu để phân tích, khảo nghiệm

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

32.

Xác nhận chất lượng và đăng ký sản phẩm vào Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

33.

Đăng ký sửa đổi thông tin về thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

34.

Đề nghị được phép san bao, đóng gói thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

35.

Đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale) cho sản phẩm xuất khẩu

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

36.

Cấp giấy phép trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

37.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, các công ty có 100% vốn nước ngoài

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

38.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi bò đực giống sản xuất tinh đông lạnh

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

39.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi trâu đực giống để sản xuất tinh đông lạnh

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

40.

Cấp chứng chỉ cho người lấy mẫu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

41.

Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên báo chí (báo in, báo nói, báo hình, báo điện tử) của các cơ quan Trung ương; trên internet; trên xuất bản phẩm (bao gồm cả phim, ảnh, băng hình, đĩa hình, băng âm thanh, đĩa âm thanh)

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

42.

Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở lên)

Nông nghiệp

Cục Chăn nuôi

43.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể xuất - nhập khẩu.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

44.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể xuất - nhập khẩu.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

45.

Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể xuất - nhập khẩu.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

46.

Cấp Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể xuất - nhập khẩu.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

47.

Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể xuất nhập khẩu, quá cảnh.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

48.

Cấp đổi Thẻ xông hơi khử trùng vật thể xuất nhập khẩu, quá cảnh.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

49.

Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (để đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng, liều lượng, cách sử dụng).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

50.

Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (để đăng ký bổ sung hàm lượng hoạt chất).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

51.

Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (để đăng ký bổ sung dạng).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

52.

Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (để đăng ký bổ sung tên thương mại).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

53.

Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (để đăng ký chính thức).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

54.

Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (để đăng ký hỗn hợp).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

55.

Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (để đăng ký mục đích sử dụng mới).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

56.

Cấp giấy chứng nhận gia hạn đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

57.

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

58.

Trả lời tổ chức kinh tế, cá nhân sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

59.

Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (quảng cáo trên báo chí của các cơ quan Trung ương; trên internet; trên xuất bản phẩm).

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

60.

Thay đổi nhà sản xuất đã uỷ quyền đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

61.

Thay đổi đơn vị đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

62.

Thay đổi tên thương mại thuốc bảo vệ thực vật.

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

63.

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (đối với những vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại

Nông nghiệp

Cục Bảo vệ thực vật

64.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh, vận chuyển nội địa.

Nông nghiệp

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu.

65.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (xuất khẩu).

Nông nghiệp

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu.

66.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tái xuất khẩu

Nông nghiệp

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu.

67.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu

Nông nghiệp

Trung tâm kiểm dịch thực vật Sau nhập khẩu I , II.

68.

Kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.

Nông nghiệp

Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV (phía Bắc, phía Nam)

69.

Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật lưu thông trên thị trường.

Nông nghiệp

Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV (phía Bắc, phía Nam)

70.

Kiểm định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV (phía Bắc, phía Nam)

71.

Đăng ký vào Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (áp dụng đối với phân bón là kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ hoặc cấp Nhà nước).

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

72.

Đăng ký lại Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

73.

Đăng ký nhập khẩu phân bón, nguyên liệu sản xuất phân bón ngoài Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

74.

Đăng ký khảo nghiệm phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

75.

Sản xuất phân bón để khảo nghiệm

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

76.

Đăng ký đổi tên đơn vị nhận chuyển giao toàn phần công nghệ sản xuất phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

77.

Đăng ký đổi tên đơn vị nhận chuyển quyền sở hữu phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

78.

Thay đổi tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

79.

Thay đổi nội dung khảo nghiệm phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

80.

Công nhận đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

81.

Đăng ký chỉ định lại đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

82.

Đăng ký thẩm định kết quả khảo nghiệm và công nhận phân bón mới

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

83.

Đổi tên phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

84.

Bảo mật dữ liệu thử nghiệm phân bón hoá học

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

85.

Đăng ký quảng cáo phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ trồng trọt

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

86.

Đăng ký quảng cáo giống cây trồng

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

87.

Chỉ định người lấy mẫu giống, sản phẩm cây trồng và phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

88.

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định người lấy mẫu giống, sản phẩm cây trồng và phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

89.

Chỉ định người kiểm định giống cây trồng nông nghiệp

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

90.

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định người kiểm định giống cây trồng nông nghiệp

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

91.

Chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

92.

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

93.

Miễn giảm thủ tục đánh giá Phòng kiểm nghiệm chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

94.

Miễn giảm giám sát hoạt động đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

95.

Chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

96.

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

97.

Miễn giảm thủ tục đánh giá Tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

98.

Miễn giảm giám sát hoạt động đối với Tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón được chỉ định có chứng chỉ công nhận (Đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

99.

Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

100.

Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

101.

Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh (để khảo nghiệm)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

102.

Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh (làm nguyên liệu chuyên dùng phục vụ sản xuất của doanh nghiệp)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

103.

Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh (để phục vụ nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, các dự án đầu tư về giống cây trồng, làm mẫu, tham gia triển lãm, quà tặng…)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

104.

Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh (để sản xuất thử)

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

105.

Trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

106.

Đăng ký chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

107.

Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

108.

Công nhận chính thức giống cây trồng mới

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

109.

Công nhận đặc cách giông cây trồng mới

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

110.

Đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

111.

Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

112.

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

113.

Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

114.

Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

115.

Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

116.

Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

Nông nghiệp

Cục Trồng trọt

117.

Cấp giấy phép xuất nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

118.

Công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

119.

Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận vườn giống

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

120.

Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ NN và PTNT (lĩnh vực Lâm nghiệp)

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

121.

Tạm dừng Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ Nông nghiệp và PTNT (lĩnh vực Lâm nghiệp)

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

122.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ NN & PTNT quản lý

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

123.

Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

124.

Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp mới (khảo nghiệm quốc gia)

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

125.

Cải tạo rừng (đối với Vườn Quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ)

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

126.

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng tổ chức thuộc Bộ NN và PTNT quản lý.

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

127.

Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loài rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập.

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

128.

Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức không thuộc tỉnh

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

129.

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại Bộ NN và PTNT (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng trên địa bàn của hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên )

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

130.

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng do tổ chức thuộc Bộ NN và PTNT quản lý.

Lâm nghiệp

Cục Lâm nghiệp

131.

Cấp giấy phép nhập khẩu mẫu vật săn bắn

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

132.

Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật triển lãm, biễu diễn xiếc

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

133.

Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật là động vật sống vì mục đích thương mại

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

134.

Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật không phải là động vật sống vì mục đích thương mại

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

135.

Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật tiền Công ước

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

136.

Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật vì mục đích nghiên cứu khoa học, ngoại giao

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

137.

Cấp phép vận chuyển quá cảnh mẫu vật là động vật sống

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

138.

Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nghiên cứu khoa học, ngoại giao

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

139.

Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

140.

Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật tiền Công ước

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

141.

Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật để triển lãm, biểu diễn xiếc không vì mục đích thương mại

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

142.

Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

143.

Cấp phép CITES xuất khẩu sản phẩm làm từ gỗ quy định tại phụ lục II, III của công ước CITES vì mục đích thương mại

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

144.

Cấp giấy chứng chỉ mẫu vật tiền công ước

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

145.

Cấp Giấy phép (áp dụng cho mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm không thuộc CITES nhưng thuộc Danh mục động thực vật rừng hoang dã quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam).

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

146.

Cấp giấy phép nhập nội từ biển mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

147.

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Lâm nghiệp

Cục Kiểm lâm

148.

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản; các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6

149.

Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

150.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản; các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6

151.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

152.

Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

153.

Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản (đối với hàng hoá thuỷ sản xuất khẩu)

Thuỷ sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6

154.

Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản (đối với hàng hoá thuỷ sản nhập khẩu)

Thuỷ sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6

155.

Miễn kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản (đối với hàng hóa thủy sản triệu hồi hoặc bị trả về)

Thuỷ sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6

156.

Xem xét áp dụng giảm kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản xuất khẩu

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

157.

Thực hiện giảm kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất khẩu)

Thuỷ sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.

158.

Thực hiện giảm kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu cho các cơ sở chế biến)

Thuỷ sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.

159.

Kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất khẩu hoặc nhập khẩu để chế biến)

Thuỷ sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.

160.

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu

Thuỷ sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.

161.

Đánh giá lần đầu và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

162.

Đánh giá lại và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

163.

Đình chỉ hoặc huỷ bỏ hiệu lực Quyết định chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản.

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

164.

Đánh giá mở rộng và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản

Thuỷ sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản

165.

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở nuôi tôm an toàn; đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

166.

Thu hồi giấy chứng nhận vùng, cơ sở nuôi tôm an toàn đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

167.

Đánh giá, chỉ định cơ quan kiểm tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thuỷ sản theo hướng bền vững.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

168.

Gia hạn giấy chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản theo hứng bền vững (có giá trị 1 vụ nuôi).

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

169.

Kiếm tra, chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản theo hướng bền vững.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

170.

Đánh giá, chỉ định lại cơ quan kiểm tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thuỷ sản theo hướng bền vững.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

171.

Kiểm tra lại và chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

172.

Thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

173.

Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với sản phẩm copy)

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

174.

Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với sản phẩm gốc, sản phẩm mới sản xuất trong nước)

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

175.

Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản (Đối với sản phẩm nhập khẩu đã qua khảo nghiệm, nghiên cứu)

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

176.

Đăng ký lại sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

177.

Nhập khẩu sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản để khảo nghiệm.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

178.

Nhập khẩu sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản để nghiên cứu.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

179.

Nhập khẩu sản phẩm chưa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện cho mục đích giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

180.

Cấp phép nhập khẩu chế phẩm sinh học mới chưa có tên trong Danh mục tại Phụ lục 3 các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thủy sản nhập khẩu có điều kiện (trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm).

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

181.

Cấp phép nhập khẩu chế phẩm sinh học mới chưa có tên trong Danh mục tại Phụ lục 3 các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thủy sản nhập khẩu có điều kiện (trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu).

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

182.

Xuất khẩu thủy sản có tên trong Danh mục tại phụ lục 5 (Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08/9/2006).

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

183.

Nhập khẩu thủy sản chưa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

184.

Nhập khẩu thuỷ sản làm giống để nghiên cứu.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

185.

Nhập khẩu thủy sản làm giống để khảo nghiệm.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

186.

Cấp phép nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản để khảo nghiệm, nghiên cứu, giới thiệu tại hội chợ triển lãm (thức ăn, chất bổ sung thức ăn thuỷ sản).

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

187.

Cấp phép xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản (thức ăn cho thuỷ sản).

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

188.

Kiểm tra và chứng nhận Nhà nước về chất lượng hàng hoá thủy sản nhập khẩu thức ăn, chất bổ sung thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

189.

Kiểm tra và chứng nhận Nhà nước về chất lượng hàng hoá thủy sản xuất khẩu thức ăn, chất bổ sung thức ăn thuỷ sản.

Thuỷ sản

Cục Nuôi trồng thuỷ sản

190.

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

191.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

192.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

193.

Cấp sổ thuyền viên tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

194.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

195.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

196.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

197.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

198.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

199.

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

200.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

199.

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

200.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

201.

Xóa đăng ký tàu cá

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

202.

Cấp giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

203.

Gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

204.

Đổi và cấp lại Giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

205.

Thu hồi Giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

206.

Cấp Giấy phép khai thác thủy sản

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

207.

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

208.

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

209.

Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

210.

Cấp các giấy tờ có liên quan cho tàu cá hoạt động khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

211.

Thẩm định và Cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng máy trưởng tàu cá hạng tư và năm cho các cơ sở đào tạo

Thuỷ sản

Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

212.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

Thuỷ lợi

Cục Thuỷ lợi

213.

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công công trình thủy lợi

Thuỷ lợi

Cục Thuỷ lợi

214.

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Cục Thuỷ lợi

215.

Thủ tục Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.

Thuỷ lợi

Cục Thuỷ lợi

216.

Thủ tục Quy định về việc cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Cục Thuỷ lợi

217.

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Cục Thuỷ lợi

218.

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Cục Thuỷ lợi

219.

Thoả thuận để uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều

Thuỷ lợi

Cục Quản lý Đê điều và phòng chống lụt bão

220.

Thẩm định, trình Bộ thoả thuận các dự án đầu tư xây dựng công trình do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng

Thuỷ lợi

Cục Quản lý Đê điều và phòng chống lụt bão

221.

Đăng ký, chứng nhận hàng nông lâm thủy sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại;

Phát triển nông thôn

Sở NN&PTNT, Hiệp hội ngành hàng của sản phẩm đăng ký (Hội đồng cấp cơ sở); Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thuỷ sản và nghề muối (Hội đồng cấp Bộ)

222.

Xét duyệt Dự án xây dựng mô hình khuyến nông lâm ngư, hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo 2006-2010;

Phát triển nông thôn

Cục Chế biến, thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối

223.

Kiểm định Kỹ thuật an toàn các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, cấp phiếu kết quả kiểm định.

Phát triển nông thôn

Trung tâm kiểm định KTAT máy, thiết bị nông nghiệp

224.

Phê duyệt chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước

Nông nghiệp và PTNT

Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp nông nghiệp

225.

Phê duyệt xác định giá trị doanh nghiệp

Nông nghiệp và PTNT

Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp nông nghiệp

226.

Chấp thuận chủ trương lập các dự án đầu tư phát triển của các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp – Phát triển nông thôn

Nông nghiệp và PTNT

Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp nông nghiệp

227.

Xét tặng cờ, Bằng khen của Bộ (Khen thưởng thường xuyên).

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

228.

Xét Tặng huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ, Anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

229.

Xét khen thưởng theo diện cán bộ Lãnh đạo có quá trình cống hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức đoàn thể;

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

230.

Xét khen thưởng đột xuất.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

231.

Xét tặng cờ, Bằng khen của Bộ trưởng theo đợt, chuyên đề.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

232.

Xét Tặng huân chương, Bằng khen của Chính phủ theo đợt theo chuyên đề.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

233.

Xét kỷ niệm chương “ Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

234.

Công nhận Ban vận động thành lập Hội.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

235.

Thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tài chính

236.

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (*Đối với chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền).

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tài chính

237.

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (đối với công trình, hạng mục công trình, dự án hoàn thành).

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Tài chính

238.

Xin phép xuất - nhập cảnh cho người Việt Nam

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

239.

Xin phép xuất - nhập cảnh cho người nước ngoài

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

240.

Xin phép gia hạn visa cho người nước ngoài

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

241.

Thẩm định, phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

242.

Thẩm định, phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO).

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

243.

Xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế.

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

244.

Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư

Nông nghiệp và PTNT

Cục Quản lý Xây dựng công trình

245.

Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu

Nông nghiệp và PTNT

Cục Quản lý Xây dựng công trình

246.

Thẩm định kế hoạch đấu thầu

Nông nghiệp và PTNT

Cục Quản lý Xây dựng công trình

247.

Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu

Nông nghiệp và PTNT

Cục Quản lý Xây dựng công trình

248.

Thẩm định tổng mức đầu tư

Nông nghiệp và PTNT

Cục Quản lý Xây dựng công trình

249.

Tuyển chọn chủ trì đề tài/dự án nghiên cứu khoa học công nghệ cấp Bộ

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường

250.

Cấp phép khai thác và sử dụng nguồn gen cây rừng quý hiếm, ở Khu bảo tồn thiên nhiên, Vườn quốc gia

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường

251.

Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường

252.

Nghiệm thu cấp Bộ kết quả thực hiện đề tài/dự án nghiên cứu khoa học công nghệ

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường

253.

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM), báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường

254.

Thẩm định phòng thử nghiệm nông nghiệp

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường

255.

Phê duyệt các dự án ”tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ thuộc nguồn vốn sự nghiệp khoa học”

Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường

256.

Nghiệm thu cấp cơ sở kết quả thực hiện đề tài và dự án nghiên cứu khoa học công nghệ (áp dụng cho đề tài cấp Bộ và đề tài cấp cơ sở)

Nông nghiệp và PTNT

Đơn vị cơ sở thực hiện đề tài.

257.

Phê duyệt nội dung chi tiết và dự toán chương trình khuyến nông, khuyến ngư.

Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia

258.

Điều chỉnh (về quy mô, địa điểm) các dự án khuyến nông, khuyến ngư ở trung ương

Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia

259.

Nghiệm thu kết quả thực hiện hàng năm các dự án khuyến nông, khuyến ngư đối với dự án địa phương

Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia

260.

Nghiệm thu kết quả thực hiện hàng năm các dự án khuyến nông, khuyến ngư đối với dự án trung ương

Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia

261.

Nghiệm thu tổng hợp các chương trình dự án khuyến nông, khuyến ngư.

Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia

262.

Thanh quyết toán các dự án khuyến nông, khuyến ngư.

Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia

263.

Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ Phát triển sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của các Bộ, ngành, các cơ quan Trung ương được giao xây dựng mô hình dự án.

Phát triển nông thôn

Các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương được giao xây dựng mô hình, Dự án

264.

Kiểm định, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống lúa (đối với hạt giống lúa Siêu nguyên chủng, giống bố mẹ lúa lai)

Nông nghiệp

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia

II.

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

265.

Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

266.

Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

267.

Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

268.

Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

269.

Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y cấp)

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

270.

Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

271.

Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyên trong nước)

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

272.

Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước)

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

273.

Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam).

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

274.

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

275.

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

276.

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông.

Nông nghiệp

Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông thuộc Chi cục thú y cấp tỉnh

277.

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

278.

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý

Nông nghiệp

Chi cục Thú y

279.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

280.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

281.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

282.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

283.

Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

284.

Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

285.

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

286.

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

287.

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

288.

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

289.

Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương (quảng cáo trên báo chí của địa phương).

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

290.

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

291.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

292.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

293.

Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

294.

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

295.

Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

296.

Đổi Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Nông nghiệp

Chi cục Bảo vệ thực vật

297.

Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

298.

Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

299.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, an toàn

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

300.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, an toàn

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

301.

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

302.

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

303.

Miễn giảm thủ tục đánh giá Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

304.

Miễn giảm giám sát hoạt động đối với Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

305.

Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

306.

Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

307.

Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kêt quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

308.

Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

309.

Tiếp nhận Công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

310.

Công nhận cây trội (cây mẹ)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

311.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

312.

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

313.

Công nhận lâm phần tuyển chọn

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

314.

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

315.

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

316.

Công nhận rừng giống chuyển hoá

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

317.

Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

318.

Công nhận vườn cây đầu dòng

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

319.

Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: Cây trội, Lâm phần tuyển chọn, Rừng giống chuyển hoá, Rừng giống trồng, Vườn cây đầu dòng)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

320.

Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

321.

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

322.

Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn giống

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

323.

Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh

Lâm nghiệp

Ban quản lý dự án cấp tỉnh

324.

Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh

Lâm nghiệp

Ban quản lý dự án cấp tỉnh

325.

Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

326.

Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

327.

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

328.

Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

329.

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

330.

Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

331.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

332.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

333.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

334.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

335.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

336.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

337.

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

338.

Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loài rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

339.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

340.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuộc tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

341.

Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

342.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

343.

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

344.

Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

345.

Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

346.

Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

347.

Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

348.

Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

349.

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

350.

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

351.

Giao nộp gấu cho nhà nước

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

352.

Tiếp nhận gấu

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT

353.

Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

354.

Cho thuê rừng đối với tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

355.

Giao rừng đối với tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

356.

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

357.

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

358.

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

359.

Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

360.

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, nguời Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

361.

Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy)

Lâm nghiệp

Kho bạc nhà nước

362.

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn tỉnh

363.

Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn tỉnh

364.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn tỉnh

365.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn tỉnh

366.

Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn tỉnh

367.

Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn tỉnh

368.

Miễn kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

369.

Kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

370.

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

371.

Cấp Chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Thủy sản

Chi Cục có quản lý thủy sản

372.

Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản.

 

Chi Cục có quản lý thủy sản

373.

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Thủy sản

Chi Cục có quản lý thủy sản

374.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

375.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

376.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

377.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

378.

Cấp sổ thuyền viên tàu cá

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

379.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

380.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

381.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

382.

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

383.

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

384.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

385.

Xóa đăng ký tàu cá

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

386.

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

387.

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

388.

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

389.

Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản

Thủy sản

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

390.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

391.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

392.

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

393.

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

394.

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

395.

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

396.

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

397.

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Thuỷ lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

398.

Công nhận nghề truyền thống;

Phát triển nông thôn

UBND cấp tỉnh

399.

Công nhận làng nghề;

Phát triển nông thôn

UBND cấp tỉnh

400.

Công nhận làng nghề truyền thống;

Phát triển nông thôn

UBND cấp tỉnh

401.

Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.

Phát triển nông thôn

UBND cấp tỉnh

402.

Điều chỉnh về quy mô địa điểm các dự án khuyến nông, khuyến ngư ở địa phương

Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

403.

Điều chỉnh (về quy mô, địa điểm) các dự án khuyến nông, khuyến ngư ở địa phương

Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

404.

Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ Phát triển sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố.

Phát triển nông thôn

Chi Cục Phát triển nông thôn, Trung tâm Khuyến nông, Khuyến ngư tỉnh, thành phố

405.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức (mục đích thương mại)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III

Thủ tục hành chính cấp huyện

 

 

406.

Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh

Nông nghiệp

Trạm thú y cấp huyện

407.

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

Nông nghiệp

Trạm thú y cấp huyện

408.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình

Nông nghiệp

UBND huyện

409.

Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở chăn nuôi

Nông nghiệp

UBND huyện

410.

Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng

Nông nghiệp

UBND huyện

411.

Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ban quản lý dự án cấp huyện

412.

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập

Lâm nghiệp

Ban quản lý dự án cấp huyện

413.

Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình

Lâm nghiệp

Ban quản lý dự án cấp huyện

414.

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước)

Lâm nghiệp

Ban quản lý dự án cấp huyện

415.

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Lâm nghiệp

Ban quản lý dự án cấp huyện

416.

Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân)

Lâm nghiệp

UBND huyện

417.

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư.

Lâm nghiệp

UBND huyện

418.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư thôn.

Lâm nghiệp

UBND huyện

419.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn.

Lâm nghiệp

UBND huyện

420.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của cá nhân, hộ gia đình và cộng đồng dân cư thôn.

Lâm nghiệp

UBND huyện

421.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng và vay ưu đãi của các tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh

Lâm nghiệp

UBND huyện

422.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

UBND huyện

423.

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

Lâm nghiệp

UBND huyện

424.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do bên khoán tự đầu tư của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

UBND huyện

425.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Lâm nghiệp

UBND huyện

426.

Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.

Lâm nghiệp

UBND huyện

427.

Cho phép khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (trường hợp khoanh nuôi trên đất có rừng)

Lâm nghiệp

UBND huyện

428.

Cấp phép khai thác rừng trồng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn bằng vốn viện trợ, vốn ngân sách nhà nước

Lâm nghiệp

UBND huyện

429.

Đóng dấu búa kiểm lâm

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm, đội Kiểm lâm cơ động

430.

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Lâm nghiệp

UBND huyện

431.

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

UBND huyện

432.

Giao rừng cho hộ gia đình cá nhân

Lâm nghiệp

UBND huyện

433.

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Trường hợp thu hồi rừng để thực hiện dự án đầu tư)

Lâm nghiệp

UBND huyện

434.

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Lâm nghiệp

UBND huyện

435.

Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Lâm nghiệp

UBND huyện

436.

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư thôn)

Lâm nghiệp

UBND huyện

437.

Di dân ở nơi đi

Phát triển nông thôn

UBND huyện

438.

Tiếp nhận hộ di dân

Phát triển nông thôn

UBND huyện

439.

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Phát triển nông thôn

UBND huyện

440.

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Phát triển nông thôn

UBND huyện

441.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (mục đích thương mại).

Lâm nghiệp

UBND huyện

442.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

UBND huyện

IV.

Thủ tục hành chính cấp xã

 

 

443.

Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng

Nông nghiệp

UBND xã

444.

Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý.

Lâm nghiệp

UBND xã

445.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (giải quyết nhu cầu gỗ gia dụng).

Lâm nghiệp

UBND xã

446.

Cho phép khai gỗ rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (trường hợp khoanh nuôi trên đất không có rừng)

Lâm nghiệp

UBND xã

447.

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng

Lâm nghiệp

UBND xã

448.

Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010.

Phát triển nông thôn

UBND xã

V.

Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan, đơn vị khác

 

 

449.

Đăng ký chứng nhận VietGAHP cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong

Nông nghiệp

Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong

450.

Giám sát, cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)

Nông nghiệp

Tổ chức chứng nhận được chỉ định

451.

Chứng nhận VietGAP cho rau, quả và chè an toàn

Nông nghiệp

Tổ chức chứng nhận được chỉ định

452.

Thay đổi, bổ sung, gia hạn Giấy chứng nhận VietGAP cho rau, quả và chè an toàn

Nông nghiệp

Tổ chức chứng nhận được chỉ định

453.

Đăng ký khảo nghiệm Quốc gia giống cây trồng

Nông nghiệp

Cơ sở khảo nghiệm được chỉ định

454.

Đăng ký chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn (đối với giống cây trồng nhập khẩu)

Nông nghiệp

Người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng được chỉ định

455.

Đăng ký chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn (đối với giống cây trồng sản xuất trong nước)

Nông nghiệp

Người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng được chỉ định

456.

Kiểm định, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống lúa (đối với hạt giống lúa Nguyên chủng, hạt lai F1)

Nông nghiệp

Người kiểm định, người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận được chỉ định

457.

Kiểm định, kiểm nghiệm giống lúa (đối với hạt giống lúa xác nhận (XN1, XN2)

Nông nghiệp

Người kiểm định, người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm được chỉ định

458.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức không thuộc tỉnh

Lâm nghiệp

Tổng công ty, Công ty

459.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức không thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Tổng công ty, Công ty

460.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng và vay ưu đãi, của các tổ chức, doanh nghiệp không thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Tổng công ty, Công ty

461.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức không thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Tổng công ty, Công ty

462.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức không thuộc tỉnh.

Lâm nghiệp

Tổng công ty, Công ty

463.

Trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy

Lâm nghiệp

Chủ dự án cơ sở

464.

Giao khoán đất, cây trồng , vật nuôi, hiện trạng các loại rừng và tài sản trên đất lâm nghiệp

Lâm nghiệp

BQL rừng phòng hộ, BQL rừng đặc dụng

465.

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học

Lâm nghiệp

BQL rừng đặc dụng

466.

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

Lâm nghiệp

BQL rừng đặc dụng

467.

Thực hành, thực tập, thực hiện các chuyên đề, đề tài nghiên cứu khoa học trong rừng (không thu mẫu) đối với các tổ chức quốc tế, phi chính phủ, cá nhân nước ngoài

Lâm nghiệp

BQL rừng đặc dụng

468.

Thực hành, thực tập, thực hiện các chuyên đề, đề tài nghiên cứu khoa học trong rừng (không thu mẫu) đối với các tổ chức cá nhân trong nước

Lâm nghiệp

BQL rừng đặc dụng