Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
Số hiệu | 2223/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Việt Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2223/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1153/TTr-SNV ngày 08 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang (kèm theo Danh mục số 1, Danh mục số 2).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu hoàn chỉnh, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử (Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư – Lưu trữ) tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, chỉ đạo thu, nộp tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu của các cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU
TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2223 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Nhóm |
STT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Số lượng |
I |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
01 |
II |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 |
III |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân |
20 |
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
|
|
5 |
Sở Tư pháp |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
7 |
Sở Tài chính |
|
|
8 |
Sở Công thương |
|
|
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
18 |
Sở Y tế |
|
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
21 |
Ban Dân Tộc |
|
|
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
IV |
23 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
01 |
V |
24 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
01 |
VI |
|
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh; Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy |
04 |
|
25 |
Công an tỉnh |
|
|
26 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
27 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
|
|
28 |
Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy |
|
VII |
|
Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
17 |
|
29 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
30 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
31 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
32 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
33 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
34 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
35 |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
36 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
37 |
Chi cục Thủy sản |
|
|
38 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
39 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
40 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
41 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
42 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
43 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
|
44 |
Ban Tôn giáo |
|
|
45 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
VIII |
|
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 |
|
46 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
|
|
47 |
Trường Đại học An Giang |
|
|
48 |
Trường Cao đẳng nghề |
|
|
49 |
Trung tâm xúc tiến Thương mại - Đầu tư |
|
|
50 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng tỉnh |
|
|
51 |
Ban Quản lý Di tích Văn hóa Óc Eo |
|
IX |
|
Cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng Công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
17 |
|
52 |
Bưu điện tỉnh |
|
|
53 |
Viễn thông An Giang |
|
|
54 |
Công ty Điện lực tỉnh |
|
|
55 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
56 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
|
|
57 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương chi nhánh tỉnh |
|
|
58 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
|
|
59 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh |
|
|
60 |
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Đồng Tháp – An Giang |
|
|
61 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển chi nhánh tỉnh |
|
|
62 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương chi nhánh tỉnh |
|
|
63 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
|
64 |
Cục Thuế tỉnh |
|
|
65 |
Cục Hải quan |
|
|
66 |
Cục Thống kê |
|
|
67 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
|
68 |
Chi cục Đăng kiểm An Giang |
|
X |
|
Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
08 |
|
69 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết |
|
|
70 |
Công ty Cổ phần Điện nước |
|
|
71 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây lắp An Giang |
|
|
72 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phà An Giang |
|
|
73 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị An Giang |
|
|
74 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi An Giang |
|
|
75 |
Công ty Bảo Việt |
|
|
76 |
Cụm Phà Vàm Cống |
|
XI |
|
Các tổ chức chính trị - xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
16 |
|
77 |
Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật |
|
|
78 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
|
|
79 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
80 |
Hội Đông y |
|
|
81 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, bệnh nhân nghèo |
|
|
82 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
83 |
Hội Luật gia |
|
|
84 |
Hiệp Hội nghề nuôi và chế biến thủy sản An Giang |
|
|
85 |
Hội Khuyến học |
|
|
86 |
Hội Nhà báo |
|
|
87 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
88 |
Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang |
|
|
89 |
Hội nạn nhân chất độc da cam dioxin |
|
|
90 |
Hội Người tù kháng chiến |
|
|
91 |
Hội Người mù |
|
|
92 |
Phân xã An Giang |
|
Tổng số: |
92 |
DANH MỤC SỐ 2
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI
LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2223 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Nhóm |
STT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Số lượng |
I |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
11 |
II |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
11 |
III |
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân |
140 |
|
3 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
|
4 |
Phòng Nội vụ huyện, thị xã, thành phố |
|
|
5 |
Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố |
|
|
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố |
|
|
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố |
|
|
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện, thị xã, thành phố |
|
|
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố |
|
|
11 |
Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố |
|
|
12 |
Thanh tra huyện, thị xã, thành phố |
|
|
13 |
Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố |
|
|
14 |
Phòng Kinh tế thị xã, thành phố |
|
|
15 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
|
|
16 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
|
17 |
Phòng Dân tộc huyện |
|
IV |
18 |
Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
11 |
V |
19 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
11 |
VI |
|
Công an, Ban Chỉ huy quân sự huyện, thị xã, thành phố |
22 |
|
20 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
|
|
21 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện, thị xã, thành phố |
|
VII |
|
Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
88 |
|
22 |
Bưu điện huyện, thị xã, thành phố |
|
|
23 |
Viễn thông huyện, thị xã, thành phố |
|
|
24 |
Điện lực huyện, thị xã, thành phố |
|
|
25 |
Bảo hiểm xã hội huyện, thị xã, thành phố |
|
|
26 |
Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố |
|
|
27 |
Chi cục Thi hành án huyện, thị xã, thành phố |
|
|
28 |
Chi cục Thống kê huyện, thị xã, thành phố |
|
|
29 |
Kho bạc nhà nước huyện, thị xã, thành phố |
|
Tổng số: |
294 |
Tổng số các cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 1 và Danh mục số 2 thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang gồm 386 cơ quan, tổ chức./.