Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ

Số hiệu 2221/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/10/2024
Ngày có hiệu lực 09/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Dương Tấn Hiển
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2221/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 09 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ số thứ tự 01 tại Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- UBND TP (1BC);
- VP UBND TP (2,3BG);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT.PM

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Kèm theo Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện

Chăn nuôi và Thú y

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Chăn nuôi và Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.

Chăn nuôi và Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Công bố dịch bệnh động vật thủy sản

Chăn nuôi và Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Chăn nuôi và Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương

Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp thành phố

8

Thu hồi Bằng công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp thành phố

9

Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí phát triển ngành nghề nông thôn

Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

16

Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

17

Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

18

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực chăn nuôi và thú y

1. Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện

a) Trình tự thực hiện: Không quy định.

b) Cách thức thực hiện: Không quy định.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm: Không quy định.

- Thành phần hồ sơ: Không quy định.

- Số lượng hồ sơ: Không quy định.

d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.

e) Cơ quan giải quyết:

[...]