ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2219/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Văn bản số 2415/TTr- SGTVT ngày 07/9/2024, ý kiến của Sở
Khoa học và Công nghệ về quy trình nội bộ tại Văn bản số 1333/SKHCN-TĐC ngày
5/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường thủy nội địa; 01 (một)
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong
thời hạn 03 ngày làm việc cập nhật thủ tục hành chính lên cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính (csdl.dichvucong.gov.vn), đồng thời xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
- Thay thế Danh mục và Quy
trình nội bộ TTHC có số thứ tự 10 phần II lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số
1431/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh;
- Bãi bỏ Danh mục và Quy trình
nội bộ các TTHC có số thứ tự 1, 2 phần I, lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số
1084/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH&CN;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa
|
1
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
QT.QLHT.26
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Quyết định số 290/QĐ- BGTVT
ngày 22/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý
|
QT.QLHT.03
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 39/2021/TT-
BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 06/2023/TT-
BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì
và bảo vệ đường bộ;
- Thông tư số 25/2024/TT-BGTVT
ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường
bộ.
- Quyết định số 947/QĐ-BGTVT
ngày 26/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
QT.QLHT.26
|
- Thông tư số
09/2024/TT-BGTVT ngày 05/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành QCVN 01:2024/BGTVT
sửa đổi QCVN 43:2012/BGTVT – Quy chuẫn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường
bộ;
- Quyết định số 1009/QĐ-BGTVT
ngày 14/8/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố TTHC được bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
2
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
QT.QLHT.27
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Chấp thuận
hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLHT.26
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Thực
hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
BM.QLHT.26.01;
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu hoặc sơ đồ vị trí thiết lập
phao và cờ hiệu;
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn
ngừa ô nhiễm môi trường.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua BCCI
thì quét (scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc Văn bản
không đủ điều kiện chấp thuận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ BCCI
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự
thảo Văn bản lấy ý kiến (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) trình lãnh đạo
Phòng Quản lý KCHT &ATGT xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành
gửi đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải
trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, Cảng vụ hàng hải
khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn trình lãnh đạo phòng
xem xét ký nháy.
|
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản lấy ý
kiến
|
B4
|
+ Sau khi có ý kiến của Chi cục
Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời hoặc hết
thời gian quy định mà không có văn bản trả lời, coi như Chi cục Đường thủy nội
địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực đồng ý chấp thuận thì dự thảo Văn bản
chấp thuận trình Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHT &ATGT xem xét, ký nháy;
+ Nếu ý kiến của Chi cục Đường
thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực không chấp thuận thì dự thảo
văn bản thông báo không đủ điều kiện trình Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHT
&ATGT xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT
|
02 ngày (không tính thời gian chuyển hồ sơ đến Chi cục Đường thủy nội địa
khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực)
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản
chấp thuận hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc B3 với trường hợp không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHT & ATGT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản
chấp thuận xây dựng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của Phòng Quản lý KCHT & ATGT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản chấp
thuận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản chấp thuận hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLHT.26.01
|
Đơn đề nghị chấp thuận tổ chức
hoạt động vui chơi giải trí dưới nước.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản của Sở Giao thông và
Vận tải về việc lấy ý kiến” và “Văn bản trả lời của các cơ quan được lấy ý kiến
(nếu có); Văn bản chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng
nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
hoặc Văn bản không đủ điều kiện chấp thuận.
|
Hồ sơ được lưu 03 năm tại
Phòng Quản lý KCHT & ATGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu
trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
1. Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLHT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân đã được Sở
Giao thông vận tải chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nhưng đã hết hạn đề
nghị cấp Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được
giao quản lý. Chỉ được gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng.
- Trừ các trường hợp chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ thuộc các trường hợp sau:
+ Xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ
công trình điện lực có điện áp từ 35 kV trở xuống.
+ Xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ liên
quan đến phạm vi quản lý từ hai đơn vị cấp Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao
thông vận tải trở lên, trừ công trình điện lực có điện áp từ 35 kV trở xuống.
+ Xây dựng công trình thiết yếu
phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh theo đề nghị của cơ quan quân sự, cơ
quan công an; Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm đường bộ từ cấp II trở
lên theo quy định về phân cấp công trình xây dựng, cầu yếu, cầu quá thời hạn
khai thác gây ảnh hưởng đến an toàn công trình cầu; Công trình thiết yếu có
đường kính lớn hơn 300 mm; Công trình điện lực có điện áp từ 110 kV trở lên
(trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm ngoài phạm vi
hành lang an toàn của quốc lộ).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Thực
hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
theo mẫu quy định BM.QLHT.03.01;
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua BCCI
thì quét (scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
gia hạn.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý
KCHT & ATGT để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ
BCCI
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trình lãnh đạo Phòng Quản lý
KCHT&ATGT xem xét, ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn trình lãnh đạo phòng
xem xét ký nháy.
|
Chuyên viên phòng Quản lý
KCHT & ATGT
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHT
& ATGT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của Phòng Quản lý KCHT & ATGT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLHT.03.01
|
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn.
|
Hồ sơ được lưu 03 năm tại
Phòng Quản lý KCHT & ATGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu
trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|