Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 2217/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/09/2016
Ngày có hiệu lực 12/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lưu Xuân Vĩnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2217/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 12 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC CHNG THỰC THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BTP ngày 17/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tc hành chính sửa đi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1147/TTr-STP ngày 15/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trên lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 24 tại mục V Phần I, II Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bạn tỉnh Ninh Thuận được ban hành kèm theo Quyết định s 195/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam (BTP);
- Cục kiểm soát TTHC (BTP);
- Thưng trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: CVP, TT TH-CB;
- Lưu: VT, NC. VHH

CHỦ TỊCH




Lưu
X
uân Vĩnh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.

STT

Tên thủ tc hành chính

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tchức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Chứng thực hợp đng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

8

Chứng thực di chúc

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở;

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tc Hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

T-NTH-025826-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt.

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

2

T-NTH- 025881-TT

Chứng thực chữ ký

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chng thực hợp đồng, giao dịch

3

T-NTH- 026603-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng, giao dịch

4

T-NTH-026646-TT

Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng, giao dịch

5

T-NTH- 026665-TT

Chứng thực di chúc

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

6

T-NTH-034400-TT

Chứng thực hợp đồng, chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

7

T-NTH-034367-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

8

T-NTH-034424-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

9

T-NTH-034381-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

10

T-NTH- 026739-TT

Chứng thực hợp đng tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

11

T-NTH-026719-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

12

T-NTH-027133-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp bằng quyền sdụng đất

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

13

T-NTH-026766-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư.

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

14

T-NTH-027164-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sdụng đất và tài sản gắn liền với đất

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

15

T-NTH-027206-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

16

T-NTH- 026782-TT

Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

17

T-NTH-026794-TT

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

18

T-NTH-026833-TT

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và và tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

19

T-NTH-326843-TT

Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký chứng thực hợp đồng, giao dịch

20

T-NTH-026759-TT

Chứng thực hợp đồng ủy quyền

Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

21

T-NTH-026876-TT

Chứng thực nơi cư trú

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

22

T-NTH-026884-TT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

23

T-NTH-026903-TT

Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

24

T-NTH- 026921-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC CHỨNG THC THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUN

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

[...]