Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi)
Số hiệu | 2210/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2210/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển tại Tờ trình số 2005/TTr-SNNPTNT ngày 31 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình số 01 (Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản) ban hành kèm theo Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
2.001827 |
Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thời gian thực hiện trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế |
1. Quy trình với thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện việc kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại TTPVHCC tỉnh. - In phiếu hướng dẫn nếu hồ sơ chưa đầy đủ. - In phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, công dân nếu hồ sơ được tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận HCTH của TTPVHCC tỉnh để tiến hành số hóa hồ sơ. - Ký phiếu Theo dõi giải quyết hồ sơ. Số hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về cơ quan, đơn vị thụ lý - Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và kiểm tra lại thành phần, tình trạng hồ sơ. - Số hóa hồ sơ và chuyển về cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Thủy sản/ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo quy định tại TTPVHCC tỉnh. - Ký phiếu Theo dõi giải quyết hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn của Chi cục |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết Trưởng phòng xem xét lại thành phần, nội dung hồ sơ, giao việc cho chuyên viên phụ trách. |
08 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục |
Thẩm tra, xác minh, dự thảo kết quả giải quyết - Chuyên viên kiểm tra lại thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. Nếu sai sót hoặc chưa đầy đủ so với quy định, cần bổ sung làm rõ thêm nội dung thì lựa chọn một trong các thao tác sau: + Thực hiện thao tác yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ và viết phiếu yêu cầu bổ sung, điều chỉnh hồ sơ gửi cho TTPVHCC tỉnh. + Thực hiện thao tác hoàn trả lại hồ sơ cho bước trước, kèm theo văn bản ghi rõ lý do hoàn trả. - Tiến hành thẩm định hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ yêu cầu, điều kiện; dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. |
28 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục |
Xác nhận - Trường hợp hồ sơ phải yêu cầu bổ sung thì Trưởng phòng xác nhận phiếu yêu cầu điều chỉnh, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ hoàn trả lại cho bước trước thì Trưởng phòng xác nhận văn bản ghi rõ lý do hoàn trả và thực hiện thao tác trả lại hồ sơ cho bước trước. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đã được thẩm định xong thì Trưởng phòng kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, nếu đồng ý với kết quả dự thảo thì ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. - Trường hợp không đồng ý với kết quả giải quyết thì Lãnh đạo Chi cục trả hồ sơ lại cho phòng chuyên môn thực hiện bước 4. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
|
2. Quy trình với thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.