Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 22/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2021
Ngày có hiệu lực 01/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2021/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 359/TTr-SNN ngày 02 tháng 11 năm 2021 về việc ban hành Quyết định quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đối tượng sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân có sử dụng dịch vụ tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh.

b) Đối tượng cung cấp dịch vụ: Ban Quản lý các cảng cá trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Đối tượng miễn thu

1. Tàu thuyền của các đơn vị thực hiện công vụ như: biên phòng, quân đội, công an, thanh tra chuyên ngành thủy sản, cảng vụ, hải quan, cứu hộ, cứu nạn cập cảng.

2. Tàu thuyền vào khu vực cảng cá neo đậu để tránh thiên tai.

3. Tàu thuyền, phương tiện vận tải đường bộ vào cảng cá làm công tác từ thiện (cứu hộ, cứu nạn, cấp cứu người bệnh, tai nạn).

Điều 3. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá

Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại khoản 1 và khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (thuế VAT).

1. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại huyện Côn Đảo

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

I

Tàu thuyền đánh cá cập cảng

 

 

 

1

Công suất dưới 90CV

Đồng/lượt

23.000

23.500

24.000

2

Công suất từ 91- 200CV

Đồng/lượt

30.500

31.100

32.000

3

Công suất trên 200CV

Đồng/lượt

44.000

46.800

48.100

II

Phương tiện vận tải ra vào cảng

 

 

 

1

Phương tiện vận tải dưới 1 tấn

Đồng/lượt

4.600

4.700

5.000

2

Phương tiện vận tải từ 1-2,5 tấn

Đồng/lượt

7.700

8.000

8.500

3

Phương tiện vận tải từ 2,5 - 5 tấn

Đồng/lượt

15.100

15.700

16.000

4

Phương tiện vận tải từ 5-10 tấn

Đồng/lượt

22.600

23.100

23.800

5

Phương tiện vận tải trên 10 tấn

Đồng/lượt

37.700

38.600

40.000

III

Hàng hóa qua cảng

 

 

 

 

1

Thủy, hải sản, động vật sống

Đồng/tấn

22.000

22.000

22.600

2

Hàng hóa khác

Đồng/tấn

13.100

13.500

14.000

2. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại các huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh (trừ huyện Côn Đảo)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

I

Tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

 

 

1

Công suất dưới 90CV

Đồng/lượt

56.000

51.000

46.000

2

Công suất từ 91-200CV

Đồng/lượt

85.000

77.000

70.000

3

Công suất trên 200CV

Đồng/lượt

141.000

128.000

116.000

III

Phương tiện vận tải ra vào cảng

 

 

 

 

1

Xe 2 bánh, thô

Đồng/lượt

3.000

3.000

2.000

2

Phương tiện vận tải dưới 1 tấn

Đồng/lượt

14.000

13.000

12.000

3

Phương tiện vận tải từ 1 tấn - 2,5 tấn

Đồng/lượt

28.000

26.000

23.000

4

Phương tiện vận tải từ 2,5 tấn - 5 tấn

Đồng/lượt

42.000

38.000

35.000

5

Phương tiện vận tải từ 5 tấn - 10 tấn

Đồng/lượt

56.000

51.000

46.000

6

Phương tiện vận tải trên 10 tấn

Đồng/lượt

70.000

64.000

58.000

III

Hàng hóa qua cảng

 

 

 

 

1

Thủy, hải sản, động vật sống

Đồng/tấn

28.000

26.000

23.000

2

Hàng hóa khác

Đồng/tấn

11.000

10.000

9.000

[...]