Quyết định 22/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 22/2003/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 04/08/2003 |
Ngày có hiệu lực | 02/09/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2003/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
54/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 6 Tiêu
chuẩn Việt
1. |
TCVN 7247: 2003 (CODEX STAN 106-1983 |
Thực phẩm chiếu xạ yêu cầu chung |
2. |
TCVN 7248: 2003 (ISO 15554 : 1998) |
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm |
3. |
TCVN 7249: 2003 (ISO 15562 : 1998) |
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia electron và bức xạ hãm (bremsstrahlung) dùng để xử lý thực phẩm |
4. |
TCVN 7250: 2003 CAC/RCP 19-1979 (REV 11983) |
Quy phạm vận hành thiết bị chiếu xạ xử lý thực phẩm |
5. |
TCVN 3171: 2003 (ASTM D 445 97) |
Sản phẩm dầu mỏ lỏng trong suốt và không trong suốt Phương pháp xác định độ nhớt động học (tính toán độ nhớt động lực) (Soát xét lần 2 Thay thế TCVN 3171: 1995) |
6. |
TCVN 7272: 2003 (ASTM D 3948 99a) |
Nhiên liệu tuốc bin hàng không Phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo độ tách nước xách tay (Separometer) |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ |