Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2023
Số hiệu | 2192/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Ngô Hạnh Phúc |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2192/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC ĐỊA ĐIỂM ĐƯỢC TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI VÀ LĨNH VỰC ƯU TIÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 2363/SCT-QLTM ngày 20 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2023 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương và đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại theo danh mục được công bố đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐỊA ĐIỂM
ĐƯỢC TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI VÀ LĨNH VỰC ƯU TIÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC HỘI
CHỢ, TRIỂN LÃM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Yên Bái)
Stt |
Khu vực địa bàn |
Địa Điểm |
Thời gian |
Lĩnh vực được ưu tiên |
Ghi chú |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
Các sản phẩm sản xuất trên địa bàn tỉnh; hội chợ giao thương sản phẩm giữa các vùng, miền; sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu; sản phẩm OCOP; sản phẩm chủ lực của địa phương; các lễ hội bưởi, quế; các lễ hội văn hóa, du lịch; các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu sản xuất và tiêu dùng. |
|
1 |
Thành phố Yên Bái |
Trung tâm thành phố |
Quý 1 |
|
|
2 |
Thành phố Yên Bái |
Trung tâm thành phố |
Quý 2 |
|
|
3 |
Thành phố Yên Bái |
Trung tâm thành phố |
Quý 3 |
|
|
4 |
Thành phố Yên Bái |
Trung tâm thành phố |
Quý 4 |
|
|
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Cổ Phúc |
Trung tâm thị trấn |
Quý 1 |
|
|
2 |
Xã Hưng Khánh |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
1 |
Xã Bảo Ái |
Trung tâm xã |
Quý 1 |
|
|
2 |
Xã Cảm Nhân |
Trung tâm xã |
Quý 1 |
|
|
3 |
Xã Đại Minh |
Trung tâm xã |
Quý 4 |
|
|
4 |
Thị trấn Yên Bình |
Trung tâm thị trấn |
Quý 4 |
|
|
IV |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mậu A |
Trung tâm thị trấn |
Quý 2 và quý 4 |
|
|
2 |
Xã Đông Cuông |
Trung tâm xã |
Quý 1 |
|
|
3 |
Xã An Bình |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
4 |
Xã An Thịnh |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
5 |
Xã Xuân Ái |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
6 |
Xã Đông An |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
7 |
Xã Châu Quế Hạ |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
V |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Lai |
Trung tâm xã |
Quý 2 |
|
|
2 |
Thị trấn Yên Thế |
Trung tâm thị trấn |
Quý 4 |
|
|
VI |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
1 |
Xã Bình Thuận |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
2 |
Xã Tú Lệ |
Trung tâm xã |
Quý 3 |
|
|
3 |
Xã Cát Thịnh |
Trung tâm xã |
Quý 4 |
|
|
VII |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
1 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Trung tâm thị xã |
Quý 3 |
|
|
2 |
Xã Nghĩa Phúc |
Trung tâm xã |
Quý 4 |
|
|
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Trạm Tấu |
Trung tâm thị trấn |
Quý 3 |
|
|
IX |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
Trung tâm thị trấn |
Quý 1 và quý 3 |
|
|
2 |
Xã Nậm Khắt |
Trung tâm xã |
Quý 2 |
|