Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2186/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2273/TTr-SXD ngày 16 tháng 7 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 78 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2186 /QĐ-UBND ngày 24 /8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN ĐẶC THÙ CỦA TỈNH THUỘC LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (20 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
CẤP TỈNH (14 TTHC) |
||||||
a |
Quy hoạch xây dựng vùng (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261783 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện |
45 ngày (Sở XD: 25 ngày; UBND tỉnh 20 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-261784 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện |
55 ngày (Sở XD: 30 ngày; UBND tỉnh: 25 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
b |
Quy hoạch đô thị (06 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261785 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
35 ngày (Sở XD: 20 ngày; UBND tỉnh 15 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-261786 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị |
40 ngày (Sở XD: 25 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 |
BTN-261787 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị |
35 ngày (Sở XD: 20 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 |
BTN-261788 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị |
40 ngày (Sở XD: 25 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
5 |
BTN-261791 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng |
35 ngày (Sở XD: 20 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
6 |
BTN-261792 |
Thẩm định đồ án thiết kế đô thị riêng |
40 ngày (Sở XD: 25 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
c |
Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù (04 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261793 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
35 ngày (Sở XD: 20 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-261794 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
40 ngày (Sở XD: 25 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 |
BTN-261795 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
25 ngày (Sở XD: 15 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 |
BTN-261796 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
40 ngày (Sở XD: 25 ngày: UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
d |
Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262230 |
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng |
Thời gian thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c Mục I.1 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-262233 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng |
Thời gian thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c Mục I.1 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
II |
CẤP HUYỆN (06 TTHC) |
||||||
a |
Quy hoạch đô thị (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261826 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
35 ngày (Phòng CM: 20 ngày; UBND cấp huyện: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-261827 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
40 ngày (Phòng CM: 25 ngày; UBND cấp huyện: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
b |
Quy hoạch xây dựng nông thôn (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261832 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã |
25 ngày (Phòng CM: 15 ngày; UBND cấp huyện: 10 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-261833 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng xã |
35 ngày (Phòng CM: 20 ngày; UBND cấp huyện: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
c |
Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262237 |
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng |
Thời gian thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b Mục I.2 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-262762 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng |
Thời gian thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b Mục I.2 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
PHẦN B: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA BỘ XÂY DỰNG (42 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (24 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (08 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261521 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
Không |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
|
2 |
BTN-261522 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
34 ngày (Sở XD: 27 ngày; UBND tỉnh:7 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
3 |
BTN-261648 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
34 ngày (Sở XD: 27 ngày; UBND tỉnh:7 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
4 |
BTN-261649 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
32 ngày (Sở XD: 25 ngày; UBND tỉnh:7 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
5 |
BTN-261650 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
6 |
BTN-261651 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
20 ngày (30 ngày: trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Đơn vị quản lý vận hành nhà ở; UBND tỉnh. |
Không |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
7 |
BTN-261652 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Đơn vị quản lý vận hành nhà ở; Sở Xây dựng; Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở. |
Không |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
8 |
BTN-261653 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
I.2 |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (04 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261654 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
32 ngày (Sở Xây dựng: 25 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Các Sở quản lý chuyên ngành; UBND tỉnh. |
Không |
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ. |
|
2 |
BTN-261677 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
7 ngày (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
200.000 |
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. |
|
3 |
BTN-261678 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
7 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
200.000 |
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. |
|
4 |
BTN-261679 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
7 ngày (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng |
200.000 |
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. |
|
I.3 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC) |
||||||
a |
Cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề (06 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261696 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
500.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BXD ngày 27/10/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
2 |
BTN-261697 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
500.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BXD ngày 27/10/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
3 |
BTN-261698 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
11 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
4 |
BTN-261699 |
Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
11 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
5 |
BTN-261776 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
Thông tư số 172/2016/TT-BXD ngày 27/10/201 6 của Bộ XD. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
6 |
BTN-261775 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
14 ngày (trừ thời gian tổ chức sát hạch) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ XD. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
b |
Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261777 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng |
2.000.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BXD ngày 27/10/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
2 |
BTN-261778 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BXD ngày 27/10/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
I.4 |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (04 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-261779 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
10 ngày (kể từ khi kết thúc kiểm tra) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương;Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;Sở Giao thông vận tải;Sở Xây dựng;Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Không |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
2 |
BTN-262763 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
20 ngày (Sở XD:15 ngày; UBND tỉnh:5 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng. |
|
3 |
BTN-262764 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
30 ngày (Sở XD:20 ngày; UBND tỉnh:10 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng. |
|
4 |
BTN-262765 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
10 ngày (Sở XD:7 ngày; UBND tỉnh:3 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng. |
|
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (18 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (03 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263381 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày (từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hs hợp lệ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Đơn vị quản lý vận hành nhà ở; Sở Xây dựng. |
Không |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BXD-BTN-263380 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày (từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hs hợp lệ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Đơn vị quản lý vận hành nhà ở; Sở Xây dựng. |
Không |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 |
BXD-BTN-263366 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
II.2 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (12 TTHC) |
||||||
a |
Thẩm định dự án, thiết kế, dự toán (04 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263397 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
-Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + 25 ngày (dự án nhóm B); + 17 ngày (dự án nhóm C). -Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + 17 ngày (dự án nhóm B); + 13 ngày (dự án nhóm C). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng. |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ XD. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BXD-BTN-263399 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- 25 ngày (công trình cấp II và cấp III); - 17 ngày (các công trình còn lại). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng. |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ XD. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 |
BXD-BTN-263398 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh |
17 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng. |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ XD. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
4 |
BXD-BTN-263417 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- 17 ngày (công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách); - 15 ngày (công trình sử dụng vốn khác) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng. |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ XD. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
b |
Cấp Giấy phép Xây dựng (06 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263400 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
120.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BXD-BTN-263413 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 |
BXD-BTN-263412 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
12.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
4 |
BXD-BTN-263414 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
120.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
5 |
BXD-BTN-263415 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
120.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
6 |
BXD-BTN-263401 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
c |
Cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề (02 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263386 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
1.000.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BXD ngày 27/10/2016 của Bộ Xây dựng. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BXD-BTN-2633402 |
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
14 ngày (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. |
Thông tư số 172/2016/TT-BXD ngày 27/10/201 6 của Bộ XD. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
II.3 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH, XÂY DỰNG KIẾN TRÚC (03 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263410 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
45 ngày (Sở XD: 30 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
2.000.000 |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BXD-BTN-263368 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
40 ngày (Sở XD: 25 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 |
BXD-BTN-263364 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
- Thực hiện theo Quy hoạch đô thị: 35 ngày (Sở XD: 20 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày). - Thực hiện theo Luật Xây dựng: 25 ngày (Sở XD: 15 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
PHẦN C: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA BỘ XÂY DỰNG (10 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (10 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (07 TTHC) |
||||||
a |
Thẩm định dự án, thiết kế, dự toán (01 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263406 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ XD. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
b |
Cấp Giấy phép Xây dựng (06 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263407 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
22 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
120.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BXD-BTN-263408 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
- 22 ngày (công trình); - 13 ngày (nhà ở riêng lẻ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 |
BXD-BTN-263419 |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
12.000 |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
4 |
BXD-BTN-263420 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
5 |
BXD-BTN-263421 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
- 22 ngày (công trình); - 13 ngày (nhà ở riêng lẻ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
- 120.000 (công trình) - 65.000 (nhà ở riêng lẻ) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
6 |
BXD-BTN-263422 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
- 22 ngày (công trình); - 13 ngày (nhà ở riêng lẻ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
- 120.000 (công trình) - 65.000 (nhà ở riêng lẻ) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
I.2 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH, XÂY DỰNG KIẾN TRÚC (03 TTHC) |
||||||
1 |
BXD-BTN-263370 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
45 ngày (Phòng CM: 30 ngày; UBND cấp huyện: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BXD-BTN-263369 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
40 ngày (Phòng CM: 25 ngày; UBND cấp huyện: 15 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 |
BXD-BTN-263365 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
- Thực hiện theo Quy hoạch đô thị: 35 ngày (Phòng CM: 20 ngày; UBND cấp huyện: 15 ngày). - Thực hiện theo Luật Xây dựng: 25 ngày (Phòng CM: 15 ngày; UBND cấp huyện: 10 ngày). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
TTHC được công bố mới tại Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
PHẦN D: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (78 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH (54 TTHC) |
||
I.1 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (49 TTHC) |
||
1 |
BTN-261680 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với đối với tổ chức khảo sát xây dựng |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BTN-261681 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
nt |
3 |
BTN-261685 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
nt |
4 |
BTN-261687 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng |
nt |
5 |
BTN-261688 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án |
nt |
6 |
BTN-261690 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình |
nt |
7 |
BTN-261692 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công |
nt |
8 |
BTN-261694 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện kiểm định xây dựng |
nt |
9 |
BTN-261695 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
nt |
10 |
BTN-261700 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
nt |
11 |
BTN-261732 |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
nt |
12 |
BTN-261733 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
nt |
13 |
BTN-261734 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
nt |
14 |
BTN-261735 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
nt |
15 |
BTN-261736 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng đối với dự án vốn khác |
nt |
16 |
BTN-261737 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
nt |
17 |
BTN-261738 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
nt |
18 |
BTN-261739 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
nt |
19 |
BTN-261740 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
nt |
20 |
BTN-261741 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn khác |
nt |
21 |
BTN-261742 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn khác |
nt |
22 |
BTN-261746 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
nt |
23 |
BTN-261747 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
nt |
24 |
BTN-261748 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
nt |
25 |
BTN-261750 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
nt |
26 |
BTN-261751 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác |
nt |
27 |
BTN-261752 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác |
nt |
28 |
BTN-261768 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
nt |
29 |
BTN-261769 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng |
nt |
30 |
BTN-261770 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng |
nt |
31 |
BTN-261771 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
nt |
32 |
BTN-261772 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng |
nt |
33 |
BTN-261773 |
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng |
nt |
34 |
BTN-261774 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề |
nt |
35 |
BTN-261753 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
nt |
36 |
BTN-261754 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
nt |
37 |
BTN-261755 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
nt |
38 |
BTN-261756 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
nt |
39 |
BTN-261757 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
nt |
40 |
BTN-261758 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
nt |
41 |
BTN-261759 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
nt |
42 |
BTN-261760 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
nt |
43 |
BTN-261761 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
nt |
44 |
BTN-261762 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
nt |
45 |
BTN-261763 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
nt |
46 |
BTN-261764 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn |
nt |
47 |
BTN-261765 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
nt |
48 |
BTN-261766 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
nt |
49 |
BTN-261767 |
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất) |
nt |
II.2 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH, XÂY DỰNG KIẾN TRÚC (05 TTHC) |
||
1 |
BTN-261789 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BTN-261790 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
nt |
3 |
BTN-261797 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
nt |
4 |
BTN-261798 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
nt |
5 |
BTN-261799 |
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch trong đô thị, trong khu chức năng đặc thù |
nt |
II |
CẤP HUYỆN (24 TTHC) |
||
II.1 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (17 TTHC) |
||
1 |
BTN-261809 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 |
BTN-261810 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
nt |
3 |
BTN-261811 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
nt |
4 |
BTN-261812 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
nt |
5 |
BTN-261813 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
nt |
6 |
BTN-261814 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng dân gian |
nt |
7 |
BTN-261815 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
nt |
8 |
BTN-261816 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
nt |
9 |
BTN-261817 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
nt |
10 |
BTN-261818 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
nt |
11 |
BTN-261819 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
nt |
12 |
BTN-261820 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
nt |
13 |
BTN-261821 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
nt |
14 |
BTN-261822 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
nt |
15 |
BTN-261823 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
nt |
16 |
BTN-261824 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
nt |
17 |
BTN-261825 |
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất) |
nt |
II.2 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH, XÂY DỰNG KIẾN TRÚC (07 TTHC) |
||
1 |
BTN-261828 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
2 |
BTN-261829 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
nt |
3 |
BTN-261830 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
nt |
4 |
BTN-261831 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
nt |
5 |
BTN-261834 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
nt |
6 |
BTN-261835 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
nt |
7 |
BTN-261836 |
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
nt |