Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 2183/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/11/2021
Ngày có hiệu lực 18/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Trung Thảo
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2183/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN QUẢNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/ NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 161/TTr- UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3383/TTr-STNMT ngày 19 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.240,47

93,04

61.253,87

91,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.697,90

7,02

4.487,24

6,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,30

0,00

2,30

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.683,42

12,98

8.229,36

12,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

230,60

0,34

195,93

0,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.797,72

55,01

35.934,16

53,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

464,82

0,69

464,82

0,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.231,91

16,79

11.809,01

17,65

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.709,26

13,02

8.709,26

13,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,06

0,10

65,31

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,04

0,10

68,04

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.630,68

5,43

4.653,84

6,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

152,74

0,23

261,52

0,39

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

0,00

17,19

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,72

0,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

75,00

0,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,48

0,00

89,53

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,83

0,10

86,38

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,73

0,07

55,73

0,08

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,69

0,03

33,51

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.784,55

2,67

2.438,27

3,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.273,40

1,90

1.685,74

2,52

-

Đất thủy lợi

DTL

84,31

0,13

86,32

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,66

0,01

17,19

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,07

0,01

6,83

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

43,22

0,06

51,51

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,57

0,01

22,93

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

224,90

0,34

382,89

0,57

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,92

0,00

2,61

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

0,00

13,55

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,38

0,05

47,33

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,36

0,01

3,95

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

100,55

0,15

113,87

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,07

0,01

3,54

0,01

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

19,89

0,03

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,71

0,01

7,71

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,51

0,01

26,66

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

628,68

0,94

655,44

0,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

179,28

0,27

248,34

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,60

0,02

24,35

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,43

0,00

1,51

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,28

0,01

5,37

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

621,99

0,93

512,95

0,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

93,40

0,14

93,38

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

0,00

1,10

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.023,46

1,53

986,90

1,48

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

72.938,34

109,03

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

14.105,00

21,09

3

Đất đô thị

KDT

6.436,01

9,62

6.436,01

9,62

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

198,23

0,30

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

48.207,99

72,07

6

Khu du lịch

KDL

 

 

33,44

0,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

464,82

0,69

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

75,00

0,11

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

832,88

1,25

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

89,53

0,13

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

336,55

0,50

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1.493,22

2,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

665,67

1,00

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

986,60

109,13

133,32

190,11

44,45

27,66

13,55

22,95

17,86

59,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,66

6,21

52,15

7,57

10,58

6,61

3,69

7,81

0,54

3,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

454,06

56,90

57,43

163,32

9,82

8,40

5,53

6,43

8,80

24,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,67

8,25

6,25

7,85

0,39

0,02

0,30

0,79

4,81

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

247,74

22,30

17,37

11,37

9,72

11,13

3,68

7,92

3,53

31,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,72

15,14

 

 

13,94

1,50

0,35

 

0,18

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,75

0,33

0,12

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (tiếp)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

986,60

45,90

6,62

26,67

61,99

6,09

73,36

5,12

55,16

63,61

23,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,66

8,73

1,51

3,39

26,26

1,17

28,97

1,07

21,63

6,22

12,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

454,06

23,13

3,62

9,67

18,42

2,98

25,83

3,92

9,71

6,68

8,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,67

0,09

 

 

0,04

 

0,17

 

0,31

5,12

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

247,74

13,94

1,43

13,11

17,19

1,54

18,37

0,13

21,80

40,51

1,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,72

0,01

 

0,50

 

0,40

 

 

1,62

5,08

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,75

 

0,06

 

0,08

 

0,02

 

0,09

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

[...]