ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2165/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và
Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị
định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày
22/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lạc Dương; Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Lạc Dương;
Thực hiện Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày
14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm
vụ lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương
tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 24/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 511/TTr-STNMT ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2025 của huyện Lạc Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ
lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
năm 2025 huyện Lạc Dương được Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương lập, Sở Tài
nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất và
quản lý, sử dụng đất đai bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra, giám
sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kiên quyết xử lý các trường hợp vi
phạm pháp luật đất đai và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; kịp thời
tổng hợp, đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình cấp có thẩm
quyền điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
d) Định kỳ hằng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm
tham mưu việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất đối với các dự án theo quy định của Luật
Đất đai, quy định của pháp luật khác liên quan và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
b) Thường xuyên theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương bảo đảm tuân thủ quy định của
pháp luật; trường hợp cần thiết, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
điều chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
huyện Lạc Dương và đơn vị tư vấn lập kế hoạch sử dụng đất chịu trách nhiệm toàn
diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về sự phù hợp với quy định của
pháp luật và quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác được duyệt; tính trung
thực, khách quan, chính xác, đầy đủ về trình tự, thủ tục, thành phần hồ sơ,
thông tin, số liệu, hệ thống bản đồ của kế hoạch sử dụng đất đã lập, thẩm định,
trình phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương,
Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông,
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc
Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương; Giám đốc/Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU; TT HĐND huyện Lạc Dương;
- Cục Thuế tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Lạc Dương;
- LĐVP;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, LN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
|
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2025 CỦA HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Ban hành kèm Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Lạc
Dương
|
Xã Lát
|
Xã Đạ Sar
|
Xã Đạ Nhim
|
Xã Đạ Chais
|
Xã Đưng K’nớ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
131.393,80
|
6.935,51
|
22.038,43
|
24.806,84
|
23.933,26
|
34.061,27
|
19.618,49
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
126.779,67
|
6.233,32
|
21.073,08
|
24.281,28
|
23.222,19
|
33.146,90
|
18.822,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
79,38
|
|
45,29
|
|
8,14
|
|
25,95
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
79,38
|
|
45,29
|
|
8,14
|
|
25,95
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
3.304,27
|
1.229,28
|
536,82
|
848,56
|
382,28
|
214,09
|
93,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.264,06
|
1.087,68
|
1.571,34
|
3.195,58
|
1.580,44
|
953,16
|
875,87
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
55.685,35
|
|
4.230,05
|
111,51
|
15.273,05
|
27.737,90
|
8.332,85
|
1.5
|
Đất rừng phóng hộ
|
RPH
|
36.881,51
|
3.583,99
|
11.954,04
|
9.900,29
|
514,78
|
3.278,92
|
7.649,49
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.497,15
|
330,91
|
2.720,72
|
10.193,76
|
5.453,30
|
953,84
|
1.844,63
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
20.287,42
|
250,96
|
2.373,30
|
9.925,64
|
5.041,22
|
898,66
|
1.797,64
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
67,53
|
1,46
|
14,83
|
31,16
|
10,21
|
8,99
|
0,87
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.280,26
|
575,12
|
258,40
|
394,26
|
472,74
|
263,42
|
316,32
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
411,77
|
|
76,66
|
156,11
|
87,74
|
51,33
|
39,94
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
167,00
|
167,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,82
|
1,78
|
1,60
|
2,04
|
1,86
|
1,86
|
1,67
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,04
|
0,54
|
0,19
|
|
7,29
|
|
11,02
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,39
|
2,22
|
|
|
3,88
|
2,29
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
37,87
|
10,27
|
8,28
|
4,55
|
6,25
|
4,79
|
3,74
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,17
|
0,87
|
|
|
|
|
0,30
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,92
|
2,25
|
0,57
|
0,22
|
1,33
|
0,25
|
0,29
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
21,84
|
3,38
|
6,97
|
3,18
|
2,55
|
2,77
|
2,99
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
6,19
|
0,94
|
0,44
|
1,14
|
2,37
|
1,29
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
3,76
|
2,83
|
0,31
|
|
|
0,47
|
0,15
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
100,08
|
20,86
|
28,53
|
17,21
|
13,28
|
9,34
|
10,86
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45,88
|
12,41
|
14,27
|
9,42
|
5,77
|
2,00
|
2,00
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
53,55
|
8,45
|
14,26
|
7,79
|
7,36
|
7,34
|
8,36
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
065
|
|
|
|
0,15
|
|
0,50
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
656,59
|
284,54
|
47,53
|
56,37
|
100,27
|
38,51
|
129,38
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
312,35
|
51,37
|
43,76
|
50,32
|
47,41
|
37,72
|
81,78
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
233,38
|
227,38
|
|
|
6,00
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
0,25
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,05
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
3,60
|
3,33
|
|
|
|
0,27
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
103,37
|
1,12
|
3,23
|
5,71
|
45,84
|
|
47,48
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,73
|
0,40
|
0,02
|
0,14
|
0,05
|
0,11
|
0,01
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
|
DKV
|
2,20
|
0,23
|
0,52
|
0,11
|
0,97
|
0,31
|
0,07
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
5,12
|
1,17
|
0,78
|
2,33
|
0,44
|
0,13
|
0,27
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
13,84
|
9,82
|
0,57
|
1,48
|
1,09
|
|
0,87
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
849,74
|
76,91
|
94,26
|
154,15
|
250,66
|
155,18
|
118,57
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
377,27
|
46,81
|
45,15
|
5,56
|
188,84
|
70,15
|
20,76
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
472,47
|
30,10
|
49,11
|
148,59
|
61,81
|
85,04
|
97,81
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.333,87
|
127,07
|
706,95
|
131,30
|
238,33
|
650,95
|
479,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
9,88
|
6,71
|
|
|
|
|
3,17
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
2.320,51
|
120,36
|
706,95
|
127,81
|
238,33
|
650,95
|
476,11
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
3,48
|
|
|
3,48
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Ban hành kèm Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Lạc
Dương
|
Xã Lát
|
Xã Đạ Sar
|
Xã Đạ Nhim
|
Xã Đạ Chais
|
Xã Đưng K’nớ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
144,60
|
16,38
|
13,40
|
27,66
|
26,67
|
26,80
|
33,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
140,98
|
16,38
|
13,40
|
25,46
|
25,46
|
26,80
|
33,48
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,62
|
|
|
2,20
|
1,21
|
0,00
|
0,21
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Ban hành kèm Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Lạc
Dương
|
Xã Lát
|
Xã Đạ Sar
|
Xã Đạ Nhim
|
Xã Đạ Chais
|
Xã Đưng K’nớ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
183,74
|
118,38
|
3,17
|
14,94
|
12,53
|
2,03
|
32,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
5,85
|
0,98
|
0,32
|
3,39
|
1,00
|
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
144,96
|
110,66
|
2,85
|
1 64
|
11,53
|
2,03
|
16,25
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11,58
|
|
|
8,61
|
|
|
2,97
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,97
|
6,74
|
|
|
|
|
9,23
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,08
|
|
|
|
|
|
4,08
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,30
|
|
|
1,30
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,20
|
|
|
1,70
|
4,50
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phí nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
1,70
|
|
|
1,70
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1,70
|
|
|
1,70
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Ban hành kèm Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Lạc
Dương
|
Xã Lát
|
Xã Đạ Sar
|
Xã Đạ Nhim
|
Xã Đạ Chais
|
Xã Đưng K’nớ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(3)+..(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
145,67
|
34,41
|
16,02
|
20,24
|
22,68
|
15,13
|
37,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cày hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,35
|
6,98
|
6,32
|
8,39
|
6,00
|
3,00
|
2,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
90,83
|
27,43
|
9,70
|
6,64
|
16,68
|
12,13
|
18,25
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,97
|
|
|
|
|
|
2,97
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,23
|
|
|
|
|
|
9,23
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,08
|
|
|
|
|
|
4,08
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,21
|
|
|
5.21
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
NPC/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|