ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2165/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu,
ngày 05 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2024)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24
tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý, vận
hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 15
tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc
cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối
với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 1.287 (một nghìn hai trăm tám mươi bảy) dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
Bạc Liêu được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, tính đến ngày
31/10/2024 (đính kèm 21 Phụ lục), trong đó:
- Một phần: 402 DVC;
- Toàn trình: 885 DVC.
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
https://dichvucong.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bạc Liêu
được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tính đến ngày
25/11/2022).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3; (19 đơn vị t/h kstthc);
- Cục
Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT,
các PCT UBND tỉnh;
- Các
PCV PUBND tỉnh;
- Bưu
điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng
TT điện tử tỉnh;
- P.
KSTTHC (TrP, PP, các ChV);
- Lưu:
VT, KSTTHC (Thúy-125).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh
Hữu Trí
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA, TÍNH ĐẾN NGÀY 31/10/2024
(Cơ quan thực hiện: Ban Dân tộc và Tôn giáo)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2165/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
I. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN (13 DVC)
Số TT
|
Mã DVC
|
Tên DVC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
1.012659
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
2
|
1.012658
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
3
|
1.012657
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
4
|
1.012656
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa
bàn một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
5
|
1.012653
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn
tỉnh khác.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
6
|
1.012651
|
Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
7
|
1.012648
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
8
|
1.012646
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
9
|
1.012644
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
10
|
1.012639
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
11
|
1.012637
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
12
|
1.012632
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
13
|
1.012604
|
Thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ
chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo
cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng
mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc các cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
II. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH (27
DVC)
1
|
1.012672
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
2
|
1.012664
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
3
|
1.012661
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
4
|
1.012645
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
5
|
1.012642
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
6
|
1.012641
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
7
|
1.012635
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
8
|
1.012634
|
Thông báo tổ chức quyên góp thực hiện hoạt
động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
9
|
1.012631
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
10
|
1.012630
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
11
|
1.012629
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
12
|
1.012628
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
13
|
1.012626
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
14
|
1.012625
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
15
|
1.012624
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
16
|
1.012622
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
17
|
1.012621
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
18
|
1.012620
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
19
|
1.012619
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
20
|
1.012617
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
21
|
1.012616
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
22
|
1.012615
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
23
|
1.012613
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
24
|
1.012608
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
25
|
1.012607
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
26
|
1.012606
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
27
|
1.012605
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
TỔNG SỐ: 40 DVC; Trong đó:
- Một phần: 13 DVC.
+ Lĩnh vực: Tín ngưỡng, Tôn giáo: 13 DVC.
- Toàn trình: Lĩnh vực: Tín
ngưỡng, Tôn giáo: 27 DVC./.
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|