ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2164/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật
Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định
số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Đà Lạt;
Thực hiện Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày
14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm
vụ lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt
tại Tờ trình số 9388/TTr-UBND ngày 24/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 519/TTr-STNMT ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025
của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ
lục 2.
3. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục
4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
năm 2025 thành phố Đà Lạt được Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt lập, Sở Tài nguyên
và Môi trường đã tổ chức thẩm định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất và quản
lý, sử dụng đất đai bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra, giám sát
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm
pháp luật đất đai và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; kịp thời
tổng hợp, đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình cấp có thẩm quyền
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
d) Định kỳ hằng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách
nhiệm tham mưu việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất đối với các dự án theo quy
định của Luật Đất đai, quy định của pháp luật khác liên quan và quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Thường xuyên theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương bảo đảm tuân thủ quy định của pháp
luật; trường hợp cần thiết, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều
chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Lạt và đơn vị tư vấn lập kế hoạch sử dụng đất chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về sự phù hợp với quy định của pháp
luật và quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác được duyệt; tính trung thực,
khách quan, chính xác, đầy đủ về trình tự, thủ tục, thành phần hồ sơ, thông
tin, số liệu, hệ thống bản đồ của kế hoạch sử dụng đất đã lập, thẩm định, trình
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y
tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công
an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND TP Đà Lạt;
- Cục Thuế tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT TP Đà Lạt;
- LĐVP;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, LN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
|
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.433,41
|
|
1,26
|
2.267,63
|
2.325,05
|
2.654,24
|
28,84
|
2.736,84
|
1.231,57
|
78,93
|
905,95
|
1.329,98
|
867,22
|
5.987,38
|
3.213,96
|
5.332,95
|
4.381,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,22
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
18,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
4.326,81
|
|
0,64
|
195,41
|
204,34
|
225,24
|
23,00
|
816,33
|
233,46
|
29,30
|
217,20
|
338,26
|
119,50
|
1.437,69
|
129,58
|
62,56
|
294,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.366,91
|
|
0,62
|
192,63
|
122,71
|
441,51
|
0,16
|
145,77
|
1,07
|
2,20
|
279,58
|
235,66
|
3,22
|
755,26
|
1.413,73
|
2.248,18
|
1.524,61
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
649,07
|
|
|
119,86
|
|
251,61
|
|
|
118,82
|
18,40
|
0,56
|
|
11,72
|
128,10
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.298,81
|
|
|
1.740,10
|
1.922,14
|
1.415,61
|
|
1.356,37
|
666,25
|
|
485,37
|
444,13
|
374,97
|
324,56
|
1.091,43
|
2.957,36
|
2.520,53
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.794,05
|
|
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.249,41
|
539,47
|
1,11
|
|
|
Trong đó: Đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.196,42
|
|
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.191,26
|
|
1,11
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.979,55
|
|
|
15,57
|
75,87
|
320,28
|
5 ,68
|
|
211,98
|
29,04
|
13,23
|
711,94
|
357,81
|
92,36
|
39,75
|
63,75
|
23,93
|
2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.339,29
|
179,05
|
124,10
|
448,33
|
629,83
|
376,79
|
139,96
|
533,44
|
533,60
|
410,98
|
373,77
|
321,88
|
380,95
|
261,66
|
203,34
|
211,72
|
209,90
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
267,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,33
|
86,36
|
45,27
|
64,26
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.371,72
|
21,86
|
63,44
|
122,39
|
138,08
|
115,06
|
84,03
|
138,15
|
200,92
|
153,79
|
116,88
|
145,30
|
71,84
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
33,12
|
2,04
|
1,82
|
4,55
|
8,66
|
0,01
|
0,30
|
0,55
|
2,83
|
1,86
|
8,03
|
0,33
|
0,17
|
0,48
|
0,31
|
0,31
|
0,86
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
576,31
|
1,25
|
1,30
|
38,22
|
1,64
|
23,82
|
|
57,60
|
66,90
|
158,67
|
|
20,99
|
158,60
|
|
4,37
|
35,00
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
77,64
|
1,60
|
0,01
|
2,35
|
0,44
|
4,75
|
0,03
|
12,70
|
0,14
|
1,04
|
19,16
|
35,29
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
DSN
|
505,04
|
65,43
|
14,31
|
70,99
|
12,83
|
26,56
|
11,19
|
100,00
|
54,69
|
9,74
|
28,79
|
6,45
|
86,29
|
3,10
|
5,31
|
2,86
|
6,49
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVN
|
29,91
|
0,80
|
6,59
|
0,37
|
0,07
|
14,26
|
|
1,10
|
|
|
2,90
|
|
|
0,13
|
1,34
|
0,20
|
2,14
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ
sở xã hội
|
DXH
|
5,95
|
0,03
|
|
0,01
|
0,18
|
0,05
|
|
|
0,84
|
2,55
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
21,93
|
0,04
|
0,13
|
0,03
|
1,78
|
0,46
|
6,76
|
6,75
|
0,11
|
1,29
|
3,39
|
0,18
|
0,09
|
0,12
|
0,19
|
0,26
|
0,33
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
149,29
|
1,06
|
7,52
|
5,67
|
10,46
|
11,77
|
2,99
|
33,97
|
39,49
|
5,04
|
17,36
|
3,33
|
1,08
|
1,63
|
2,77
|
1,13
|
4,03
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
163,15
|
63,47
|
|
58,39
|
|
|
0,30
|
32,05
|
1,36
|
0,04
|
1,59
|
2,04
|
0,56
|
1,19
|
0,97
|
1,18
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
123,13
|
|
|
|
|
|
|
26,13
|
12,63
|
|
|
0,55
|
83,83
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
11,67
|
0,03
|
0,07
|
6,53
|
0,33
|
0,01
|
1,14
|
|
0,26
|
0,84
|
1,25
|
0,35
|
0,73
|
0,03
|
0,03
|
0,08
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
CSK
|
313,27
|
7,53
|
3,35
|
45,29
|
13,85
|
36,44
|
1,54
|
45,62
|
27,94
|
22,82
|
26,45
|
21,62
|
4,38
|
11,99
|
5,20
|
27,22
|
12,03
|
2.7.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,54
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
192,54
|
7,49
|
3,35
|
33,57
|
13,31
|
12,48
|
1,54
|
19,75
|
25,99
|
21,76
|
26,45
|
5,27
|
4,38
|
|
5,20
|
|
12,00
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
36,57
|
0,04
|
|
11,72
|
0,54
|
|
|
|
1,95
|
1,06
|
|
8,87
|
|
3,66
|
|
8,69
|
0,03
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
65,63
|
|
|
|
|
23,96
|
|
25,87
|
|
|
|
7,48
|
|
8,33
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.232,17
|
34,11
|
26,46
|
115,72
|
161,80
|
86,01
|
32,67
|
107,17
|
88,39
|
49,26
|
125,87
|
67,65
|
36,20
|
104,93
|
55,43
|
82,14
|
58,38
|
2.8.1
|
Đất công trình
giao thông
|
DGT
|
930,31
|
20,98
|
22,70
|
99,78
|
94,74
|
69,41
|
23,54
|
103,54
|
70,91
|
47,10
|
60,63
|
54,74
|
31,83
|
87,97
|
43,35
|
48,09
|
51,01
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
93,50
|
1,16
|
0,18
|
7,23
|
1,30
|
1,96
|
7,09
|
2,03
|
0,43
|
|
5,32
|
10,49
|
4,11
|
11,73
|
8,61
|
28,84
|
3,04
|
2.8.3
|
Đất có di tích Ịịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
70,54
|
|
|
2,10
|
36,70
|
1,43
|
|
|
0,14
|
0,95
|
29,15
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình xử
lý chất thải
|
DRA
|
12,55
|
|
|
|
|
12,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
17,03
|
0,04
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,92
|
|
1,30
|
|
|
4,45
|
2,11
|
4,24
|
3,74
|
2.8.6
|
Đất công trình
hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
2,59
|
0,15
|
0,13
|
0,98
|
|
|
0,01
|
|
0,11
|
|
|
0,47
|
0,02
|
0,12
|
0,04
|
0,43
|
0,14
|
2.8.7
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
4,15
|
1,31
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,04
|
|
|
0,04
|
0,01
|
1,48
|
0,16
|
0,16
|
0,06
|
0,26
|
0,45
|
2.8.8
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
101,51
|
10,48
|
3,43
|
5,37
|
29,00
|
0,58
|
1,99
|
1,60
|
15,89
|
1,16
|
29 46
|
0,47
|
0,08
|
0,50
|
1,21
|
0,28
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
127,10
|
1,58
|
5,87
|
33,01
|
4,55
|
14,70
|
0,01
|
12,81
|
17,60
|
2,72
|
14,06
|
4,12
|
1,06
|
1,46
|
1,97
|
1,57
|
4,00
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,55
|
0,39
|
0,09
|
1,37
|
0,63
|
0,47
|
0,68
|
1,14
|
0,94
|
0,06
|
2,47
|
1,94
|
0,68
|
1,16
|
1,22
|
0,32
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
134,82
|
|
|
0,14
|
0,99
|
41,41
|
|
21,23
|
|
|
12,95
|
7,36
|
9,03
|
12,55
|
17,67
|
7,83
|
3,66
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
684,99
|
43,76
|
1,44
|
14,30
|
286,37
|
27,56
|
2,35
|
36,49
|
73,24
|
11,03
|
17,17
|
9,66
|
12,65
|
54,54
|
25,50
|
9,21
|
60,21
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
481,83
|
42,92
|
0,93
|
0,77
|
283,13
|
8,40
|
|
5,82
|
63,82
|
4,73
|
3,41
|
0,07
|
10,18
|
9,88
|
17,24
|
3,32
|
24,88
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
203,16
|
0,33
|
0,51
|
13,53
|
3,23
|
19,10
|
2,35
|
30,67
|
9,42
|
6,30
|
13,70
|
9,59
|
2,48
|
44,66
|
8,26
|
3,69
|
35,33
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,34
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
342,21
|
|
|
|
|
300,39
|
|
21,53
|
|
|
|
3,40
|
|
16,89
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
9,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,99
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
332,06
|
|
|
|
|
300,39
|
|
21,53
|
|
|
|
3,40
|
|
6,74
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|