ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2160/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và
Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị
định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày
07/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Đam Rông; Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 14/6/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ lập kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông
tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 24/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 508/TTr-STNMT ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2025 của huyện Đam Rông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ
lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 huyện Đam Rông được Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông lập, Sở Tài
nguyên và Môi trường đã tổ chức thẩm định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất và quản
lý, sử dụng đất đai bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra, giám
sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kiên quyết xử lý các trường hợp vi
phạm pháp luật đất đai và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; kịp
thời tổng hợp, đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình cấp có thẩm
quyền điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
d) Định kỳ hằng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách
nhiệm tham mưu việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất đối với các dự án theo quy
định của Luật Đất đai, quy định của pháp luật khác liên quan và quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Thường xuyên theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương bảo đảm tuân thủ quy định của
pháp luật; trường hợp cần thiết, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều
chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
huyện Đam Rông và đơn vị tư vấn lập kế hoạch sử dụng đất chịu trách nhiệm toàn
diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về sự phù hợp với quy định của
pháp luật và quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác được duyệt; tính trung
thực, khách quan, chính xác, đầy đủ về trình tự, thủ tục, thành phần hồ sơ,
thông tin, số liệu, hệ thống bản đồ của kế hoạch sử dụng đất đã lập, thẩm định,
trình phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y
tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công
an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TT HĐND huyện Đam Rông;
- Cục Thuế tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đam Rông;
- LĐVP;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, LN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đạ KNàng
|
Xã Phi Liêng
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Xã Đạ Long
|
Xã Đạ Tông
|
Xã Đạ M'Rông
|
Xã Rô Men
|
Xã Đạ Rsal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
87.255,83
|
6.280,45
|
10.974,10
|
23.695,30
|
5.347,62
|
14.157,99
|
5.459,15
|
12.862,54
|
8.478,68
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.787,03
|
5.631,66
|
10.507,68
|
23.221,37
|
5.203,97
|
13.632,24
|
5.297,97
|
12.232,82
|
8.059,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.247,98
|
88,98
|
31,96
|
106,42
|
93,89
|
416,10
|
326,31
|
128,96
|
55,36
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
840,77
|
52,46
|
1,18
|
5,40
|
91,98
|
412,56
|
178,80
|
53,80
|
44,59
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
407,21
|
36,52
|
30,78
|
101,02
|
1,91
|
3,54
|
147,51
|
75,17
|
10,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
988,47
|
266,73
|
101,72
|
121,91
|
16,54
|
146,58
|
25,41
|
172,12
|
137,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24.167,18
|
3.342,91
|
3.098,03
|
5.194,49
|
1.130,94
|
1.938,32
|
1.789,45
|
3.871,09
|
3.801,95
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.079,00
|
|
|
|
|
1.079,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22.976,01
|
1.076,49
|
3.340,79
|
5.249,10
|
206,39
|
7.636,99
|
1.688,64
|
3.777,60
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.267,02
|
853,30
|
3.935,18
|
12.545,01
|
3.755,59
|
2.409,78
|
1.467,49
|
4.265,31
|
4.035,34
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
25.005,99
|
723,45
|
3.043,41
|
10.122,83
|
3.256,42
|
686,02
|
781,32
|
3.989,40
|
2.403,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
61,39
|
3,25
|
|
4,44
|
0,62
|
5,47
|
0,67
|
17,74
|
29,20
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.258,80
|
642,15
|
458,97
|
400,22
|
133,16
|
429,84
|
159,74
|
622,05
|
412,68
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
975,67
|
126,63
|
174,40
|
128,59
|
25,63
|
133,21
|
65,88
|
147,30
|
174,04
|
2.2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,82
|
1,09
|
0,62
|
0,69
|
0,43
|
1,41
|
0,26
|
3,09
|
1,23
|
2.3
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
612,84
|
297,80
|
31,23
|
|
|
14,17
|
13,41
|
256,24
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,90
|
0,43
|
0,70
|
1,05
|
0,05
|
0,79
|
0,04
|
3,63
|
0,21
|
2.5
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
89,91
|
6,70
|
11,14
|
7,65
|
2,64
|
11,42
|
4,29
|
38,35
|
7,72
|
2.5.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,07
|
0,62
|
0,77
|
1,31
|
|
0,10
|
|
1,27
|
|
2.5.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,52
|
0,20
|
0,76
|
0,15
|
0,09
|
1,31
|
0,09
|
4,57
|
0,36
|
2.5.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
54,76
|
4,46
|
7,07
|
4,08
|
2,31
|
7,66
|
2,51
|
20,11
|
6,55
|
2.5.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
9,36
|
|
2,25
|
0,54
|
|
1,54
|
0,59
|
3,69
|
0,74
|
2.5.5
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
14,21
|
1,42
|
0,29
|
1,57
|
0,24
|
0,81
|
1,10
|
8,71
|
0,08
|
2.6
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
93,96
|
25,21
|
8,84
|
24,91
|
0,65
|
6,08
|
6,62
|
1,53
|
20,13
|
2.6.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,44
|
0,05
|
|
0,15
|
0,56
|
0,35
|
|
1,33
|
|
2.6.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
38,52
|
25,16
|
8,84
|
|
0,09
|
1,20
|
|
0,20
|
3,03
|
2.6.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
33,00
|
|
|
4,76
|
|
4,53
|
6,62
|
|
17,09
|
2.7
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
629,45
|
79,43
|
68,16
|
83,54
|
88,28
|
162,35
|
23,16
|
77,30
|
47,21
|
2.7.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
451,96
|
58,33
|
61,44
|
82,65
|
58,50
|
63,31
|
22,93
|
59,42
|
45,36
|
2.7.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
12,75
|
|
0,74
|
0,10
|
7,44
|
3,46
|
|
1,01
|
|
2.7.3
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
4,26
|
|
4,20
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
137,47
|
20,54
|
|
|
22,28
|
94,36
|
|
|
0,30
|
2.7.5
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
2,06
|
0,13
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
0,37
|
0,04
|
1,14
|
0,26
|
2.7.6
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
2,93
|
|
0,27
|
|
|
0,50
|
|
1,56
|
0,60
|
2.7.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
18,02
|
0,43
|
1,44
|
0,72
|
0,02
|
0,35
|
0,18
|
14,17
|
0,70
|
2.8
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
9,33
|
1,29
|
1,11
|
0,74
|
0,29
|
2,07
|
0,40
|
2,64
|
0,79
|
2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,26
|
0,43
|
0,30
|
|
0,35
|
0,17
|
|
|
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
25,42
|
6,52
|
1,24
|
3,20
|
1,15
|
6,65
|
2,82
|
2,24
|
1,60
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
805,24
|
96,61
|
161,24
|
149,83
|
13,69
|
91,52
|
42,85
|
89,73
|
159,76
|
2.11.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
284,52
|
66,09
|
125,29
|
11,75
|
1,27
|
16,95
|
6,23
|
12,73
|
44,20
|
2.11.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
520,72
|
30,52
|
35,95
|
138,08
|
12,42
|
74,56
|
36,62
|
77,01
|
115,55
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
210,00
|
6,65
|
7,45
|
73,70
|
10,49
|
95,91
|
1,43
|
7,67
|
6,69
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
48,44
|
0,19
|
11,51
|
19,49
|
0,73
|
8,97
|
0,84
|
0,51
|
6,20
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
161,56
|
6,46
|
-4,06
|
54,22
|
9,76
|
86,94
|
0,59
|
7,16
|
0,50
|