Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2146/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2436/QĐ-UBND, ngày 10/11/2015; Quyết định số 1276/QĐ-UBND, ngày 13/5/2016; Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018; Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 401/SKH&CN-VP ngày 23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (40 thủ tục) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Bãi bỏ 39 TTHC (TTHC số 01-18, TTHC số 21, 22 Mục I; TTHC số 23-29 Mục III; TTHC số 30-34, TTHC số 39-45 Mục IV) ban hành tại Phụ lục số 06, Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được đăng tải công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang Thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan có liên quan.
Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản khác thì Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan có liên quan chỉ đạo thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản mới. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 14/09/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế thực hiện |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
Mức độ ứng dụng dịch vụ công |
Ghi chú |
||
Tổng số ngày |
Trong đó |
|||||||
Sở KHCN |
CQ phối hợp giải quyết |
|||||||
I |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ (09 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
Một cửa |
20 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
9 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Một cửa liên thông |
|
27 ngày |
22 ngày |
UBND tỉnh: 05 ngày |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Quản lý công nghệ (12 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Một cửa |
7 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
12 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Một cửa |
25 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
13 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Một cửa |
25 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
14 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
15 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
16 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
17 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND, ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND, ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
20 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND, ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
21 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Một cửa |
25 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
23 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
24 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
25 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
26 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
27 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
IV |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
30 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
V |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (10 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Thủ tục cấp mới GP vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng PTGT cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Một cửa |
35 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
32 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Một cửa |
35 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Một cửa |
32 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
35 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
36 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
37 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
38 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Một cửa |
33 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND, ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
39 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dâu định lượng |
Một cửa |
33 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND, ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
VII |
Lĩnh vực Hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Một cửa |
45 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
|
Tổng số: 40 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|