Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1709/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1709/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 13/TTr-SKH&CN ngày 09/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (06 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (22 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (34 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- Bãi bỏ 21 thủ tục trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; 02 thủ tục trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; 06 thủ tục trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân; 05 thủ tục trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||||
1 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
45 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp; - Quyết định số 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ. |
B |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015; - Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020; - Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
C |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||||
1 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
35 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa; - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
2 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa |
35 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa; - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa |
32 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa; - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
A |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|||
1 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
20 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Quyết định số 811/QĐ-BKHCN, ngày 14/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
22 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN, ngày 10/7/2017 của Bộ KH&CN về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
3.000.000đ |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ; - QĐ số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
1.000.000đ |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ; - QĐ số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
5 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
- Trường hợp thay đổi tên: 1.000.000 đồng. - Trường hợp thay đổi tên cơ quan : 1.000.000 đồng. - Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở: 1.500.000 đồng. - Trường hợp thay đổi vốn: 1.500.000 đồng. - Trường hợp thay đổi người đứng đầu: 1.000.000 đồng. - Trường hợp thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ; - QĐ số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
3.000.000đ |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ; - QĐ số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
1.000.000đ |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ; - QĐ số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
8 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
- Trường hợp thay đổi tên: 1.000.000 đồng; - Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở: 1.500.000 đồng. - Trường hợp thay đổi người đứng đầu: 1.000.000 đồng. - Trường hợp thay đổi thông tin của tổ chức: 1.000.000 đồng. - Trường hợp thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ; - QĐ số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
Tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của HĐ chuyển giao CN nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng |
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; - QĐ số 1582/QĐBKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
7 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
Tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của HĐ sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng |
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; - QĐ số 1582/QĐBKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
B |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000; đồng/tb; Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 tb; Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 tb |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
5 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
200.000đ |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
6 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
500.000đ |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
C |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
250.000đ |
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; - QĐ số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ KH&CN công bố TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&CN. |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
Không |
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; - QĐ số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ KH&CN công bố TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&CN. |
D |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
23 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
150.000đ |
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - QĐ số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
23 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
150.000đ |
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - QĐ số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
3 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
23 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
150.000đ |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - QĐ số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. - QĐ số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
23 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh Hòa Bình |
150.000đ |
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - QĐ số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
1 |
TT-HBI-278908-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
TT-HBI-278909-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
TT-HBI-278910-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
TT-HBI-278911-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
TT-HBI-278912-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
TT-HBI-278913-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
TT-HBI-278914-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
8 |
TT-HBI-278915-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 |
TT-HBI-278916-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
10 |
TT-HBI-278917-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
TT-HBI-278918-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
12 |
TT-HBI-278919-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
13 |
TT-HBI-278920-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
TT-HBI-278921-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 |
TT-HBI-278922-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16 |
TT-HBI-278923-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
17 |
TT-HBI-278924-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
18 |
TT-HBI-278925-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN, ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
19 |
TT-HBI-278926-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
20 |
TT-HBI-278927-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||
21 |
TT-HBI-278934-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN, ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
22 |
TT-HBI-278935-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN, ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|||
23 |
TT-HBI-278937-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
TT-HBI-278938-TT |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
25 |
TT-HBI-278939-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
26 |
TT-HBI-278940-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
27 |
TT-HBI-278941-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
28 |
TT-HBI-278942-TT |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|||
29 |
TT-HBI-278946-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN, ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
30 |
TT-HBI-278947-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN, ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
31 |
TT-HBI-278948-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN, ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
32 |
TT-HBI-278949-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự ðánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN, ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
33 |
TT-HBI-278943-TT |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
V. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
34 |
TT-HBI-278952-TT |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
- Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN, ngày 10/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|