Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 2138/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Văn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2138/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNN-PTLN ngày 17/10/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy định trình tự nội dung lập hồ sơ thiết kế dự toán các công trình lâm sinh thuộc Dự án 661 và các Dự án sử dụng vốn ngân sách (hoặc vốn tài trợ);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1449/SNN-TCCB ngày 08/8/2011 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này một số thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2138/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BẢI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, ban hành mới |
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản tiêu dùng nội địa |
TTHC bị bãi bỏ |
2 |
Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
TTHC được sửa đổi |
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATTP trong sản xuất kinh doanh thủy sản. |
TTHC bổ sung mới |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
TTHC bổ sung mới |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
TTHC được sửa đổi |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
TTHC được sửa đổi |
3 |
Cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
TTHC được sửa đổi |
4 |
Thủ tục Gia hạn sử dụng, điều chỉnh cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
TTHC được sửa đổi |
III |
Lĩnh vực Thuỷ sản |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
TTHC được sửa đổi |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
TTHC được sửa đổi |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
TTHC được sửa đổi |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
TTHC được sửa đổi |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá |
TTHC bị bãi bỏ |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
TTHC được sửa đổi |
7 |
Thủ tục cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
TTHC được sửa đổi |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thuỷ sản |
TTHC được sửa đổi |
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản |
TTHC được sửa đổi |
10 |
Thủ tục đổi và cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản |
TTHC được sửa đổi |
11 |
Thủ tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
TTHC được sửa đổi |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
TTHC được sửa đổi |
13 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
TTHC bổ sung mới |
14 |
Thủ tục Cấp lại giấy tờ có liên quan cho tàu cá sau khi khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam về |
TTHC bổ sung mới |
IV |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
1 |
Thủ tục Giấy xác nhận kết quả bình tuyển, công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
TTHC được sửa đổi |
2 |
Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) |
TTHC bị bãi bỏ |
3 |
Thủ tục Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh |
TTHC được sửa đổi |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn |
TTHC được sửa đổi |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
TTHC bổ sung mới |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủu điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
TTHC bổ sung mới |
7 |
Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đăng ký hoạt động trên đại bàn tỉnh |
TTHC bổ sung mới |
8 |
Thủ tục chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đăng ký hoạt động trên đại bàn tỉnh |
TTHC bổ sung mới |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản |
TTHC bổ sung mới |
V |
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, sơ sở an toàn dịch bệnh |
TTHC bổ sung mới |
VI |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
1 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu |
TTHC được sửa đổi |
2 |
Thủ tục: Cấp giấy phép di chuyển Gấu nuôi (Gấu đã gắn chíp điện tử) |
TTHC được sửa đổi |
3 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
TTHC được sửa đổi |
4 |
Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng và sản phẩm của chúng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm. |
TTHC được sửa đổi |
5 |
Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm. |
TTHC được sửa đổi |
6 |
Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm. |
TTHC được sửa đổi |
7 |
Thủ tục: Đóng búa kiểm lâm |
TTHC được sửa đổi |
8 |
Thủ tục: Tiếp nhận Gấu do chủ nuôi tự nguyện giao cho Nhà nước |
TTHC bổ sung mới |
VI |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom), lâm phần tuyển chọn, cây mẹ (cây trội), rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng. |
TTHC được sửa đổi |
2 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống Cây mẹ (cây trội) |
TTHC bị bãi bỏ |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
TTHC được sửa đổi |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp. |
TTHC được sửa đổi |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện SXKD giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
TTHC bị bãi bỏ |
6 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng. |
TTHC bị bãi bỏ |
7 |
Thủ tục Thẩm định cấp phép khai thác gỗ rừng trồng; khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên và khai thác tận dụng gỗ rừng trồng. |
TTHC được sửa đổi |
8 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng |
TTHC được sửa đổi |
9 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết kế trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng |
TTHC được sửa đổi |
10 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ bảo vệ rừng |
TTHC bị bãi bỏ |
11 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng khoanh nuôi |
TTHC bị bãi bỏ |
12 |
Thủ tục cho phép cải tạo rừng nghèo kiệt |
TTHC bổ sung mới |