Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 213/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2021
Ngày có hiệu lực 22/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 213/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019, Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 03 năm 2020, Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 07 năm 2020, Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 và Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 52/TTr-SGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định:

1. Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

2. Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum;

3. Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính có sửa đổi và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có sửa đổi thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;

4. Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã Thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Đăng kiểm

 

 

 

 

1

1.005018.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ kiểm định.

Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Hướng dẫn số 650/ĐKVN- VAR ngày 02/03/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam.

2

1.001261.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Trong ngày làm việc, sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.

Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3

1.005103.000.00.00.H34

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ kiểm định.

Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Hướng dẫn số 2970/ĐKVN- VAR ngày 30/6/2016 của Cục Đăng kiểm Việt Nam.

4

1.004325.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.

Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

- Giá dịch vụ kiểm định. Mức giá: 180.000 đồng/xe

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận. Mức thu: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

5

1.005005.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.

Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

- Phí kiểm định: 180.000 đồng /xe;

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận :50.000 đồng/01 giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

6

1.001001.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Phí thẩm định: 300.000 đồng/chiếc.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ Giao thông vận tải.

II

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

 

1

1.000703.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Không quá 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

2

2.002286.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Không quá 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

3

2.002287.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Không quá 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

4

2.002288.000.00.00.H34

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

5

2.002289.000.00.00.H34

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

6

2.002285.000.00.00.H34

Đăng ký khai thác tuyến

- Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính (Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021).

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải (Áp dụng từ ngày 01/7/2021 không nhận hồ sơ trực tiếp và qua đường bưu điện).

Không.

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

7

1.002268.000.00.00.H34

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT, ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

8

1.002856.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

9

1.002852.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Nghị định số 86/2014/NĐ- CP, ngày 10/9/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

10

1.002063.000.00.00.H34

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT, ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

11

1.001023.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT, ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT, ngày 28/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

12

1.001577.000.00.00.H34

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT, ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải

13

1.002877.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT, ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

14

1.002869.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT, ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

15

1.002286.000.00.00.H34

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

16

1.000660.000.00.00.H34

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

17

1.000672.000.00.00.H34

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT

- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT.

18

1.002889.000.00.00.H34

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.

19

1.002883.000.00.00.H34

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải .

20

1.001777.000.00.00.H34

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

21

1.005210.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

22

1.004995.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Không 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

23

1.004987.000.00.00.H34

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Đối với trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Không quá 10 ngày làm việc

- Đối với trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung giấy chứng nhận: Không quá 03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải.

24

1.001735.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép xe tập lái

Không quá 01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

25

1.001751.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

26

1.001765.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả tập huấn.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Văn bản số 4515/TCĐBVN- QLPT&NL ngày 26/7/2017 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

27

1.001648.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ 2008;

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

28

1.004993.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

29

1.002835.000.00.00.H34

Cấp mới Giấy phép lái xe

Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

Nộp trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe

a) Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép

b) Lệ phí sát hạch lái xe mô tô (hạng A1; A2; A3; A4):

- Lý thuyết : 40.000 đồng/1 lần sát hạch;

- Thực hành : 50.000 đồng/1 lần sát hạch

c) Lệ phí sát hạch lái xe ô tô (hạng B1; B2; C; D; F):

- Lý thuyết: 90.000 đồng/1 lần sát hạch.

- Thực hành lái xe trong hình: 300.000 đồng/1 lần sát hạch.

- Thực hành lái xe trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/1 lần sát hạch.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

30

1.002820.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép lái xe

- Đối với trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

- Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp lại giấy phép lái xe. Được cấp lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày được xét cấp lại.

- Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét đưa vào danh sách dự sát lại. Được cấp lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thi đạt.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;

- Phí sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần;

- Phí sát hạch thực hành trong hình: 300.000 đồng/lần;

- Phí sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

31

1.002809.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại các điểm phục vụ đổi giấy phép lái xe thuộc Bưu điện tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gplx.gov.vn.

Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

32

1.002804.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại các điểm phục vụ đổi giấy phép lái xe thuộc Bưu điện tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gplx.gov.vn.

Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

33

1.002801.000.00.00.H34

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

34

1.002793.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Không quá 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

35

1.002796.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Không quá 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

36

1.001919.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký và biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

37

2.000847.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký: 50.000 đồng/lần;

- Lệ phí cấp biển số đăng ký: 150.000 đồng/lần.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

38

2.000881.000.00.00.H34

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký: 50.000 đồng/lần.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

39

1.001896.000.00.00.H34

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc;

- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng /lần /phương tiện

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy 50.000 đồng/lần/ phương tiện

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/ phương tiện.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

40

1.001994.000.00.00.H34

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Biển số xe máy chuyên dùng: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

41

1.001826.000.00.00.H34

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

42

2.000872.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký. Mức thu: 50.000 đồng/lần.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

43

1.002030.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

08 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký. Mức thu: 50.000 đồng/lần

- Lệ phí cấp biển số đăng ký. Mức thu: 150.000 đồng/lần.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

44

1.002007.000.00.00.H34

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

45

1.000028.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Không.

- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

46

1.001046.000.00.00.H34

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận.

47

1.000583.000.00.00.H34

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải.

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

48

2.001921.000.00.00.H34

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

49

2.001919.000.00.00.H34

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

50

1.001035.000.00.00.H34

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

51

2.001915.000.00.00.H34

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

- Thời gian giải quyết: Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn;

- Thời gian gia hạn: Chỉ thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

52

1.001061.000.00.00.H34

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

53

1.001087.000.00.00.H34

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

54

1.000314.000.00.00.H34

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

55

2.001963.000.00.00.H34

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

- Không quá 07 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (Không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 KV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

- Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Không.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

III

Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 11 TTHC

 

 

 

III.1

Thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện

 

 

 

1

1.009454.000.00.00.H34

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Phí: 100.000 đồng/giấy phép

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

1.003658.000.00.00.H34

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Phí: 100.000 đồng/lần

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

III.2

Thủ tục hành chính thực hiện đồng thời 3 cấp

 

 

 

1

2.001711.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

2

1.004036.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Lệ phí: 70.000 đồng/lần.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

3

1.004047.000.00.00.H34

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

4

1.004002.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Lệ phí: 70.000đ/lần

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

5

1.004088.000.00.00.H34

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Lệ phí: 70.000 đ/Giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

6

1.003930.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Lệ phí: 70.000đ/Giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

7

1.003970.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Lệ phí: 70.000đ/ Giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

8

2.001659.000.00.00.H34

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Không.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

9

1.006391.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

Lệ phí: 70.000đ/ Giấy chứng nhận.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

Tổng cộng: 72 thủ tục hành chính

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]