Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1797/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1797/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm Kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ HẠ CẤP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||
01 |
1.000703.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
11 |
4 |
02 |
2.002285.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến |
16 |
4 |
03 |
2.002288.000.00.00.H10 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
21 |
4 |
04 |
2.002289.000.00.00.H10 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
25 |
4 |
05 |
2.002287.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
30 |
4 |
06 |
2.002286.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
33 |
4 |
07 |
1.002856.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
38 |
4 |
08 |
1.002852.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
43 |
4 |
09 |
1.002063.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
48 |
4 |
10 |
1.001023.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
51 |
4 |
11 |
1.001577.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. |
54 |
4 |
12 |
1.000660.000.00.00.H10 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
57 |
2 |
13 |
1.000672.000.00.00.H10 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
63 |
2 |
14 |
1.002877.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
69 |
4 |
15 |
1.002869.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
74 |
4 |
16 |
1.002268.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
79 |
4 |
17 |
1.002889.000.00.00.H10 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
84 |
2 |
18 |
1.002883.000.00.00.H10 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
89 |
2 |
19 |
1.002286.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
95 |
4 |
20 |
1.010707.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
98 |
3 |
21 |
1.010708.000.00.00.H10 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
101 |
4 |
22 |
1.010709.000.00.00.H10 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
106 |
4 |
23 |
1.010710.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
109 |
4 |
24 |
1.010711.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
112 |
4 |
25 |
1.002861.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
115 |
4 |
26 |
1.002859.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
120 |
4 |
27 |
1.002835.000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
125 |
4 |
28 |
1.002809.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
131 |
3 |
29 |
1.002801.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
135 |
2 |
30 |
1.002804.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
139 |
2 |
31 |
1.002796.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
142 |
2 |
32 |
1.002793.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
147 |
2 |
33 |
1.002820.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
150 |
2 |
34 |
1.001777.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
154 |
2 |
35 |
1.001648.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
158 |
2 |
36 |
1.005210.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
162 |
4 |
37 |
1.001765.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
164 |
2 |
38 |
1.004993.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
167 |
2 |
39 |
1.004995.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
170 |
2 |
40 |
1.004987.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
172 |
2 |
41 |
1.001735.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
174 |
2 |
42 |
1.001751.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
177 |
2 |
43 |
1.001001.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
180 |
4 |
44 |
1.002030.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
183 |
2 |
45 |
2.000881.000.00.00.H10 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
189 |
2 |
46 |
2.000847.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
194 |
4 |
47 |
1.002007.000.00.00.H10 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
198 |
2 |
48 |
1.001994.000.00.00.H10 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
201 |
2 |
49 |
1.001826.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
205 |
2 |
50 |
2.000872.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
208 |
2 |
51 |
1.001919.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
213 |
4 |
52 |
1.001896.000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
217 |
2 |
53 |
2.001921.000.00.00.H10 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
222 |
4 |
54 |
2.001963.000.00.00.H10 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
227 |
4 |
55 |
2.001919.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
232 |
4 |
56 |
2.001915.000.00.00.H10 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
237 |
4 |
57 |
1.001075.000.00.00.H10 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
241 |
4 |
58 |
1.001035.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
245 |
4 |
59 |
1.001046.000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
249 |
4 |
60 |
1.001061.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
253 |
4 |
61 |
1.000583.000.00.00.H10 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
257 |
4 |
62 |
1.001087.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
261 |
4 |
63 |
1.000314.000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
265 |
4 |
64 |
1.000028.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
270 |
4 |
65 |
1.009972.000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. |
275 |
4 |
66 |
1.009973.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
283 |
4 |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
67 |
1.004047.000.00.00.H10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
292 |
4 |
68 |
1.004002.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
296 |
4 |
69 |
1.003970.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
299 |
4 |
70 |
1.006391.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
302 |
4 |
71 |
1.003930.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
305 |
4 |
72 |
2.001659.000.00.00.H10 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
308 |
4 |
73 |
1.009442.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
311 |
4 |
74 |
1.009447.000.00.00.H10 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
314 |
4 |
75 |
1.009451.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa. |
316 |
4 |
76 |
1.009459.000.00.00.H10 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương. |
319 |
4 |
77 |
1.009460.000.00.00.H10 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng. |
322 |
4 |
78 |
1.009461.000.00.00.H10 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng. |
325 |
4 |
79 |
1.009463.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa. |
328 |
4 |
80 |
1.009464.000.00.00.H10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa. |
332 |
4 |
81 |
1.009465.000.00.00.H10 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. |
335 |
4 |
82 |
1.009452.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. |
339 |
4 |
83 |
1.009453.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
342 |
4 |
84 |
1.009454.000.00.00.H10 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
345 |
4 |
85 |
1.009455.000.00.00.H10 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. |
349 |
4 |
86 |
1.003658.000.00.00.H10 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. |
353 |
4 |
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
87 |
1.001261.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
356 |
2 |
88 |
1.005005.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
360 |
2 |
89 |
1.005018.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
363 |
2 |
90 |
1.004325.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
368 |
2 |
91 |
1.005103 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
370 |
2 |