ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2129/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 02
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia
đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 234/TTr-SVHTTDL ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (Kèm theo Quy trình).
Điều 2.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân cấp huyện. Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành chính và Quy
trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 25/12/2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2129/QĐ-UBND ngày 02/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện
theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc,
(02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ- CP
ngày 01/11/2023.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012080” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ- CP
ngày 01/11/2023.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012081” trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
03
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc,
(02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ- CP
ngày 01/11/2023.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012082” trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấm tiếp xúc
theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức
cá nhân
|
Trong
thời hạn 12 giờ kể
từ khi nhận được đề nghị cấm
tiếp xúc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Ủy
ban nhân dân cấp
xã
- Cơ quan
thực hiện, có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15
ngày
14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023.
|
Các bộ
phận tạo thành
cơ bản còn
lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012084”
trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
02
|
Hủy bỏ Quyết định
cấm tiếp xúc theo
đơn đề nghị
|
Trong
thời hạn 12 giờ kể
từ khi nhận được
đề nghị hủy
bỏ quyết định cấm tiếp xúc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Ủy
ban nhân dân cấp
xã
- Cơ quan
thực hiện, có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023.
|
Các bộ
phận tạo thành
cơ bản còn
lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012085”
trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2129/QĐ-UBND ngày 02/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC địa phương
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
QUYẾT ĐỊNH SỐ 178/QĐ-UBND NGÀY 12/3/2023
|
01
|
1.005441.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
02
|
1.001420.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
03
|
1.001407.000.00.00.H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
04
|
2.001414.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
05
|
1.000919.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
06
|
1.000817.000.00.00.H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
07
|
1.000454.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
08
|
1.000433.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
09
|
1.000379.000.00.00.H12
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
10
|
1.000104.000.00.00.H12
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
11
|
2.000022.000.00.00.H12
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
12
|
1.003310.000.00.00.H12
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC địa phương
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
QUYẾT ĐỊNH SỐ 178/QĐ-UBND NGÀY 12/3/2023
|
01
|
1.003243.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
02
|
1.003226.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
03
|
1.003185.000.00.00.H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
04
|
1.003140.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
05
|
1.003103.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
06
|
1.001874.000.00.00.H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2129/QĐ-UBND ngày 02/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH
1. Nhóm
02 thủ tục: Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ
trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình; Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình duyệt, trình Lãnh đạo
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đúng theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ,
kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình duyệt, trình Lãnh đạo
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đúng theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ,
kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Nhóm 02
thủ tục: Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Hủy
bỏ Quyết định cấm tiếp xúc.
- Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển
ngay hồ sơ về Công chức Văn hóa - Xã hội để xử lý hồ sơ: 01 giờ.
+ Bước 2: Công chức Văn hóa -
Xã hội tiếp nhận thông tin lập hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan); tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính đúng theo quy định:
10 giờ. (Trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản nêu rõ
lý do).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 01 giờ.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy
định./.