Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2128/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2128/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 275/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 829/SKHCN-TĐC ngày 29/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Việc làm |
||||
1 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện/Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không |
- Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
2 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã/Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không |
Như trên |
3 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã/Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không |
Như trên |
II |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
||||
1 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện, cấp tỉnh |
Không |
Như trên |
2 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND tỉnh |
Không |
Như trên |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VL.LT.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Người lao động được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau: + Thời gian tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương trong thời hạn của hợp đồng lao động, từ 01 tháng liên tục trở lên tính từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2020 và thời điểm bắt đầu tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 01 tháng 6 năm 2020. + Đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc tính đến thời điểm ngay trước khi tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương. + Làm việc tại các doanh nghiệp không có doanh thu hoặc không còn nguồn tài chính để trả lương (sau khi đã sử dụng các quỹ dự phòng tiền lương, nguồn lợi nhuận sau thuế và các nguồn tài chính hợp pháp khác của doanh nghiệp, số dư đến ngày 31 tháng 3 năm 2020) do ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện. - Qua Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Công văn kèm theo danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương đảm bảo điều kiện theo quy định tại Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ, có xác nhận của tổ chức công đoàn (nếu có) và cơ quan bảo hiểm xã hội. |
x |
|
|||||
- |
Bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương |
|
x |
|||||
- |
Báo cáo tài chính năm 2019, quý I năm 2020 và các giấy tờ chứng minh tài chính khác của doanh nghiệp |
|
x |
|||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cơ quan BHXH: 03 ngày; cấp huyện: 03 ngày; cấp tỉnh: 02 ngày). |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan ra quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp có người lao động đủ điều kiện hỗ trợ |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Doanh nghiệp lập Danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ không hưởng lương bảo đảm điều kiện theo quy định; đề nghị tổ chức công đoàn cơ sở xác nhận (nếu có) và gửi cơ quan BHXH cấp huyện (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện) |
Chủ sử dụng lao động, tổ chức công đoàn cơ sở |
Giờ hành chính |
Danh sách - BM.VL.01.01 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn của cơ quan BHXH huyện đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Danh sách theo mẫu - BM.VL.01.01 |
||||
B3 |
Cơ quan chuyên môn thuộc Bảo hiểm xã hội cấp huyện xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp |
Công chức cơ quan BHXH cấp huyện |
2,5 ngày |
Danh sách - BM.VL.01.01 |
||||
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (h) (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B5 |
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. |
Công chức TN&TKQ; Phòng LĐ-TB&XH |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B6 |
UBND cấp huyện thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (nếu đủ điều kiện)/ hoặc có văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đủ điều kiện |
UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục 2.3 hồ sơ theo mục 2.3 Công văn đề nghị; BM.VL.01.02; BM.VL.01.03 và BM.VL.01.06 hoặc Văn bản trả lời |
||||
B7 |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 (t), hồ sơ theo mục 2.3 Công văn đề nghị; BM.VL.01.02; BM.VL.01.03 và BM.VL.01.06 |
||||
B8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp tổ thẩm định hồ sơ cấp tỉnh thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tổng hợp trình UBND tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Thành viên tổ thẩm định cấp tỉnh |
01 ngày |
Mẫu 05 (t), Công văn đề nghị; BM.VL.01.04; BM.VL.01.05 và BM.VL.01.07 kèm Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ, văn bản trả lời và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B9 |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 (t), Công văn đề nghị; BM.VL.01.04; BM.VL.01.05; BM.VL.01.07 và kèm Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ, văn bản trả lời và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B10 |
UBND tỉnh thẩm định, ban hành quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ chuyển UBND cấp huyện; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ Văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Mẫu 05 (t) Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời |
||||
B11 |
Trả hồ sơ cho UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05, 06 (t) Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời |
||||
B12 |
UBND cấp huyện thực hiện chi trả chế độ theo Quyết định phê duyệt |
Công chức UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho đối tượng. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.VL.01.01 |
Danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương đảm bảo điều kiện |
||||||
|
BM.VL.01.02 |
Danh sách cấp huyện |
||||||
|
BM.VL.01.03 |
Tổng hợp danh sách cấp huyện |
||||||
|
BM.VL.01.04 |
Danh sách cấp tỉnh |
||||||
|
BM.VL.01.05 |
Tổng hợp danh sách cấp tỉnh |
||||||
|
BM.VL.01.06 |
Biên bản thẩm định cấp huyện |
||||||
|
BM.VL.01.07 |
Biên bản thẩm định cấp tỉnh |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
4.1 |
Lưu tại huyện |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Công văn, Quyết định, danh sách, tổng hợp danh sách, biên bản thẩm định cấp huyện/Văn bản trả lời |
|||||||
Hồ sơ tài chính được lưu trữ tại UBND cấp huyện, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ và thanh quyết toán kinh phí theo quy định |
||||||||
4.2 |
Lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
|||||||
- |
Quyết định, Công văn đề nghị, danh sách, tổng hợp danh sách, biên bản thẩm định |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Việc làm 02 năm, sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VL.LT.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Người lao động được hỗ trợ kinh phí khi có đủ các điều kiện sau đây: - Có giao kết hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc trước thời điểm ngày 01 tháng 4 năm 2020 và đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết ngày 15 tháng 6 năm 2020 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định; - Không có thu nhập hoặc có thu nhập thấp hơn mức chuẩn cận nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại UBND cấp xã. - Qua Bưu điện. - Qua Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đề nghị hỗ trợ, theo mẫu BM.VL.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Một trong các giấy tờ sau: + Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động. + Quyết định thôi việc. + Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc. |
|
x |
|||||
- |
Sổ bảo hiểm xã hội hoặc xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp. Trường hợp không có Sổ bảo hiểm xã hội thì người lao động nêu rõ lý do trong Giấy đề nghị. |
|
x |
|||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp huyện: 02 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày). |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan ra quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Người lao động có nhu cầu hỗ trợ |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Người lao động gửi hồ sơ đề nghị theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg đến UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
UBND cấp xã rà soát và xác nhận mức thu nhập, tổng hợp danh sách trình UBND cấp huyện. |
UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.02; BM.VL.02.07 |
||||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ: UBND cấp xã nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (h) (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.02; BM.VL.02.07 |
||||
B4 |
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý. |
Công chức TN&TKQ; Phòng LĐ-TB&XH |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ theo mục 2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.02; BM.VL.02.07 |
||||
B5 |
UBND cấp huyện thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (nếu đủ điều kiện)/ hoặc có văn bản trả lời doanh nghiệp nếu chưa đủ điều kiện |
UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục 2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.03; BM.VL.02.04; BM.VL.02.08 hoặc Văn bản trả lời |
||||
B6 |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02 (nếu có), 06(t), Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.03; BM.VL.02.04; BM.VL.02.08 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp tổ thẩm định hồ sơ cấp tỉnh thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tổng hợp trình UBND tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Thành viên tổ thẩm định cấp tỉnh |
02 ngày |
Mẫu 05 (t) Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.05 BM.VL.02.06 BM.VL.02.09, dự thảo quyết định và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B8 |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 05 (t) Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.05; BM.VL.02.06; BM.VL.02.09 và dự thảo quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B9 |
UBND tỉnh thẩm định, ban hành quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ chuyển UBND cấp huyện; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ/Văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Mẫu 05 (t) Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Công văn trả lời |
||||
B10 |
Trả hồ sơ cho UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 05, 06 (t) Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời |
||||
B11 |
UBND cấp huyện thực hiện chi trả chế độ theo Quyết định phê duyệt |
Công chức UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho đối tượng. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC). |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.VL.02.01 |
Đề nghị hỗ trợ |
||||||
|
BM.VL.02.02 |
Danh sách cấp xã |
||||||
|
BM.VL.02.03 |
Danh sách cấp huyện |
||||||
|
BM.VL.02.04 |
Tổng hợp danh sách cấp huyện |
||||||
|
BM.VL.02.05 |
Danh sách cấp tỉnh |
||||||
|
BM.VL.02.06 |
Tổng hợp danh sách cấp tỉnh |
||||||
|
BM.VL.02.07 |
Biên bản thẩm định cấp xã |
||||||
|
BM.VL.02.08 |
Biên bản thẩm định cấp huyện |
||||||
|
BM.VL.02.09 |
Biên bản thẩm định cấp tỉnh |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
4.1 |
Lưu tại xã |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
- |
Biên bản thẩm định, công văn, danh sách (cấp xã) Quyết định và danh sách phê duyệt/Văn bản trả lời |
|||||||
4.2 |
Lưu tại huyện |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Biên bản thẩm định, Công văn, danh sách, tổng hợp danh sách (cấp huyện), Quyết định và danh sách phê duyệt/Văn bản trả lời |
|||||||
Hồ sơ tài chính được lưu trữ tại UBND cấp huyện, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ và thanh quyết toán kinh phí theo quy định |
||||||||
4.3 |
Lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Biên bản thẩm định, Công văn, Quyết định, danh sách, tổng hợp danh sách (cấp tỉnh)/Văn bản trả lời |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Lao động - Việc làm 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19