1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NCC.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Người có công đề nghị sửa đổi, bổ sung những
thông tin sau: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán của người có
công hoặc thân nhân của họ ghi trong hồ sơ người có công để phù hợp với giấy
tờ về hộ tịch.
- Thân nhân liệt sĩ, thân nhân người có công, người
hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, người hưởng chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của bản
thân: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán để phù hợp với giấy tờ
về hộ tịch.
- Thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của liệt sĩ: họ,
tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; ngày, tháng, năm hy sinh; quê quán (theo
địa danh khi xác lập hồ sơ công nhận liệt sĩ); cấp bậc, chức vụ; cơ quan,
đơn vị khi hy sinh; trường hợp hy sinh; nơi hy sinh.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị theo biểu mẫu BM.NCC.10.01;
|
x
|
|
*
|
Đối với người có công:
|
|
|
-
|
Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.
|
|
x
|
*
|
Đối với thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, thân nhân của người có công đã từ trần:
|
|
|
-
|
Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
|
|
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Cơ quan có thẩm quyền.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người có công;
thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; thân nhân của
người có công đã từ trần.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định về việc
sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu
điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Người có công (NCC) của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/Bưu điện/Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NCC
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn
bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục
2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin), trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
NCC
|
08 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ
đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin) hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ
sơ) đã được ký nháy.
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được
sửa đổi, bổ sung thông tin) hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản.
- Đối với kết quả Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ
đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin) thì chuyển toàn bộ hồ sơ cho cơ quan
có thẩm quyền (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Đối với kết quả Văn bản trả lời (kèm hồ sơ)
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân theo bước
B12.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được
sửa đổi, bổ sung thông tin).
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, đối chiếu thông
tin:
- Trường hợp đủ điều kiện: Ban hành Văn bản sửa đổi,
bổ sung thông tin (kèm hồ sơ).
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ban hành Văn bản
trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Giờ hành chính
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin (hồ sơ kèm
theo) hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết từ cơ quan có thẩm quyền
chuyển về Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển cho phòng Người có công để
giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện.
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin (hồ
sơ kèm theo) hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ).
|
B9
|
Căn cứ kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền:
Dự thảo Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có
công hoặc dự thảo Văn bản trả lời không đủ điều kiện ban hành Quyết định
(kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
NCC
|
09 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ
sơ) đã được ký nháy.
|
B10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
bước B9.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung
thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B11
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung
thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B12
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung
thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NCC.10.01
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ
sơ người có công
|
|
BM.NCC.10.02
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin
trong hồ sơ người có công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung thông tin; Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin hoặc Văn bản trả lời không
đủ điều kiện giải quyết của cơ quan có thẩm quyền.
|
-
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ
người có công hoặc Văn bản trả lời.
|
Hồ sơ được lưu 02 năm tại Phòng Người có công thuộc
Sở Lao động - TB&XH Hà Tĩnh, sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở
và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.LT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Đối tượng, người giám hộ của đối tượng quy định tại
Điều 5; hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng
theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng
tháng:
+ Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng
đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 7 Điều 5 Nghị định số
20/2021/NĐ-CP), theo mẫu BM.BTXH.LT.02.01.
+ Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với trẻ em
nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo hoặc Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo
không có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng.., theo mẫu BM.BTXHLT.02.02.
+ Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng đối
với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP),
theo mẫu BM.BTXHLT.02.03.
+ Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người
cao tuổi, theo mẫu BM.BTXHLT.02.04.
+ Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người
khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về
người khuyết tật, theo mẫu BM.BTXHLT.02.05.
|
x
|
|
-
|
Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng:
+ Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật theo
biểu mẫu
BM.BTXHLT.02.06;
|
x
|
|
|
+ Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo
trợ xã hội theo biểu mẫu BM.BTXHLT.02.07;
+ Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo
biểu mẫu BM.BTXHLT.02.08.
|
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau
(trường hợp nộp trực tiếp) để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin
kê khai trong tờ khai:
+ Giấy xác nhận thông tin về cư trú hoặc Giấy thông
báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của đối tượng;
+ Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp
xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người
khuyết tật đang nuôi con;
+ Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y
tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV;
+ Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan
y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang thai;
+ Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật.
- Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp xã: 12 ngày; cấp huyện: 10 ngày)
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người
giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
(thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng) hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu
điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Rà soát, xét duyệt hồ sơ, lập danh sách kết quả
xét duyệt đối tượng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã
|
07 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x); Hồ sơ kèm theo; Danh sách kết
quả xét duyệt đối tượng.
|
B4
|
Niêm yết danh sách tại UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Danh sách xét duyệt.
|
B5
|
Sau niêm yết danh sách
|
|
|
|
Trường hợp có khiếu nại: UBND cấp xã tổ chức xem
xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại.
|
UBND cấp xã
|
10 ngày (kể từ ngày nhận được khiếu nại, không
tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả giải quyết khiếu nại (nếu có).
|
Trường hợp không có khiếu nại, xác nhận thông tin
của đối tượng, ban hành Văn bản bản đề nghị UBND huyện quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng.
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Văn bản đề nghị UBND huyện quyết định.
|
B6
|
Đóng dấu phát hành và chuyển toàn bộ hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ- TB&XH) thuộc UBND cấp huyện
(qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
|
Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội; Công chức
TN&TKQ (x); Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Hồ sơ theo mục 2.3; Văn bản đề nghị
UBND huyện Quyết định và danh sách xét duyệt.
|
B7
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ Công chức Văn hóa -
Xã hội hoặc từ Bưu điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã/Bưu điện; Công
chức TN&TKQ (h)
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h); Hồ sơ theo mục
2.3; Văn bản đề nghị UBND huyện Quyết định và danh sách xét duyệt.
|
B8
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện tổng hợp danh sách và dự
thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối tượng, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy và trình lãnh
đạo UBND cấp huyện ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng, trình lãnh đạo phòng xem xét,
ký nháy và trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
6,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Dự thảo Quyết định kèm theo danh
sách hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
B10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả
giải quyết của phòng LĐ- TB&XH tại bước B9.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm
danh sách hoặc Văn bản trả lời.
|
B11
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cán bộ
TN&TKQ của phòng LĐ- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện để
trả cho UBND cấp xã.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (h); Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm theo
danh sách hoặc Văn bản trả lời.
|
B12
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Công chức Văn hóa - Xã hội/Văn
thư UBND cấp xã/Nhân viên bưu điện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (h); Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm danh
sách hoặc Văn bản trả lời.
|
B13
|
UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (x); Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
kèm danh sách hoặc Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BTXH.LT.02.01
|
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng đối với
đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 7 Điều 5 Nghị định số
20/2021/NĐ-CP)
|
|
BM.BTXH.LT.02.02
|
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với trẻ em nhiễm
HIV/AIDS thuộc hộ nghèo hoặc Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo không
có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng…
|
|
BM.BTXH.LT.02.03
|
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng đối với
đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)
|
|
BM.BTXH.LT.02.04
|
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người cao
tuổi
|
|
BM.BTXH.LT.02.05
|
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người khuyết
tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về người
khuyết tật
|
|
BM.BTXH.LT.02.06
|
Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật
|
|
BM.BTXH.LT.02.07
|
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
|
|
BM.BTXH.LT.02.08
|
Thông tin của đối tượng được chăm sóc nuôi dưỡng
trong trường hợp đối tượng không hưởng TCXH
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại UBND cấp xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Văn bản bản đề nghị UBND huyện quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
và Danh sách xét duyệt.
|
-
|
Kết quả giải quyết khiếu nại (nếu có).
|
-
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm theo danh sách hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng.
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ
phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm theo danh sách hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|