Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Đấu giá tài sản, Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2105/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2105/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 69/TTr-STP ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Đấu giá tài sản, Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp theo Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày ngày 06 tháng 7 năm 2018, Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 và Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018, Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 và Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Đấu giá tài sản, Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
03
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, GIÁM
ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2105/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung chuẩn hóa |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
|||||||||
Mã số TTHC |
|
||||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
||||||||||
I. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
||||||||||
1 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 2.000596.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
- |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết TTHC “07 ngày làm việc” thành “07 ngày” theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Không |
- Luật trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
||||||||||
II. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
||||||||||
2 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản 2.002139.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
- |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết TTHC “10 ngày làm việc” thành “07 ngày” theo quy định tại khoản 3 Điều 15 Thông tư 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Phí: 2.700.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nhận kết quả) |
- Luật đấu giá tài sản; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TTBTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
||||||||||
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
||||||||||
3 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp 1.001216.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định tư pháp, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết TTHC “ngày làm việc” thành “ngày” theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
|
Tổng cộng 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|