Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Số hiệu 21/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/09/2024
Ngày có hiệu lực 30/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Lâm Minh Thành
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2024/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 19 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3

1. Loại công trình thủy lợi được quy định tại Điều 4 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.”.

Điều 2. Ban hành Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này thay thế Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai và thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2024./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

PHỤ LỤC: 1

(Kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Số cửa

Kích thước 01 cửa van

Phân loại

Ghi chú

B

(m)

H

(m)

I

Đang vận hành

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Thứ 7

Huyện An Biên

1

7,5

5,5

Vừa

 

2

Xẻo Đôi (An Biên)

Huyện An Biên

1

7,5

5,5

Vừa

 

3

Xẻo Quao

Huyện An Biên

2

10,0

5,5

Lớn

 

4

Thứ Tư

Huyện An Biên

1

5,0

4,5

Vừa

 

5

Bà Lý

Huyện An Biên

1

3,0

4,5

Vừa

 

6

Xẻo Vẹt

Huyện An Biên

1

5,0

4,5

Vừa

 

7

Thủy Lợi (AB)

Huyện An Biên

1

3,0

4,5

Vừa

 

8

Hai Nhượng

Huyện An Biên

1

5,0

4,5

Vừa

 

9

Thứ Tư (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

 

10

Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

 

11

Bà Lý (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

 

12

Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

 

13

Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

 

14

Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi - kênh Thủy Lợi)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

 

15

Kênh Thứ Nhất

Huyện An Biên

1

10,0

 

Vừa

 

16

Kênh Thứ Hai

Huyện An Biên

1

8,0

 

Vừa

 

17

Kênh Thứ Ba

Huyện An Biên

2

15,0

 

Lớn

 

18

Kênh Thứ Năm

Huyện An Biên

1

10,0

 

Vừa

 

19

Kênh Thứ Sáu

Huyện An Biên

2

15,0

 

Lớn

 

20

Rọ Ghe

Huyện An Minh

1

10,0

4,7

Vừa

 

21

An Minh

Huyện An Minh

1

5,0

4,7

Vừa

 

22

Kim Quy

Huyện An Minh

2

7,5

4,7

Vừa

 

23

Thuồng Luồng

Huyện An Minh

1

5,5

5,5

Vừa

 

24

Xẻo Nhào

Huyện An Minh

2

10,0

5,5

Lớn

 

25

Giữa Xẻo Quao - Xẻo Bần

Huyện An Minh

1

3,0

4,5

Vừa

 

26

Giữa Xẻo Bần - Thứ 8

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

 

27

Giữa Thứ 9 - Thứ 10

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

 

28

Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

 

29

Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

 

30

Giữa Thứ 8 - Thứ 9

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

 

31

Xẻo Bần

Huyện An Minh

1

10,0

 

Vừa

 

32

Kênh Thứ Tám

Huyện An Minh

1

15,0

 

Vừa

 

33

Kênh Thứ Chín

Huyện An Minh

1

10,0

 

Vừa

 

34

Kênh Thứ Mười

Huyện An Minh

1

10,0

 

Vừa

 

35

Xẻo Ngát

Huyện An Minh

1

8,0

 

Vừa

 

36

Xẻo Lá

Huyện An Minh

1

8,0

 

Vừa

 

37

Xẻo Đôi (An Minh)

Huyện An Minh

1

8,0

 

Vừa

 

38

Chủ Vàng

Huyện An Minh

1

10,0

 

Vừa

 

39

Mười Thân

Huyện An Minh

1

8,0

 

Vừa

 

40

Mương Đào

Huyện An Minh

1

8,0

 

Vừa

 

41

Cây Gõ

Huyện An Minh

1

8,0

 

Vừa

 

42

Tiểu Dừa

Huyện An Minh

1

15,0

 

Vừa

 

43

Rạch Tà Niên

Huyện Châu Thành

1

15,0

 

Vừa

 

44

Rạch Cà Lang

Huyện Châu Thành

1

20,0

4,5

Lớn

 

45

Kênh Đập Đá

Huyện Châu Thành

1

12,0

4,5

Vừa

 

46

Kênh Sóc Tràm

Huyện Châu Thành

1

7,5

4,3

Vừa

 

47

Cống âu thuyền Vàm Bà Lịch

Huyện Châu Thành

2

31+15

 

Lớn

 

48

Kênh 15

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

49

Hai Vỹ

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

50

Bảy Hồng

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

51

Hai Thống

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

52

Ba Bình

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

53

Kênh Ranh (GR)

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

54

Giáo Thìn

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

55

Bà Xéo

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

56

Hội.Đ.Thơm

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

57

Cả Sỹ

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

58

KH8-C

Huyện Giồng Riềng

1

9,9

4,8

Vừa

 

59

14000Đ

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

60

Đường Láng

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

61

Lý Kỳ

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

62

Lộ 62Đ

Huyện Giồng Riềng

1

8,1

4,0

Vừa

 

63

Bảy Trâm

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

64

Kênh Mới

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

 

65

Ông Dèo

Huyện Giồng Riềng

1

8,1

3,8

Vừa

 

66

Tám Phó

Huyện Giồng Riềng

1

5,3

4,0

Vừa

 

67

Nhà Băng

Huyện Giồng Riềng

1

4,3

3,0

Vừa

 

68

Giáo Điểu

Huyện Giồng Riềng

1

4,3

3,0

Vừa

 

69

Xẻo Lùng

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

 

70

Cái Sắn

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

 

71

Xẻo Cui

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

 

72

Quế Ba

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

 

73

Thủy Lợi (GQ)

Huyện Gò Quao

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

74

Chiến Hào

Huyện Gò Quao

1

1 Ф 100

 

Nhỏ

 

75

Rạch Gõ

Huyện Gò Quao

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

76

Năm Lương

Huyện Gò Quao

1

2 Ф 100

 

Nhỏ

 

77

Chịch Đùng

Huyện Gò Quao

1

1 Ф 100

 

Nhỏ

 

78

Ba Hiệp

Huyện Gò Quao

1

1 Ф 100

 

Nhỏ

 

79

Năm Phùng

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

 

80

Ông Thọ

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

 

81

Kênh Xã

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

 

82

Bá Đế

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

 

83

Cả Nâu

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

 

84

Năm Phát

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

 

85

Xóm Huế

Huyện Gò Quao

1

3,4

3,3

Vừa

 

86

KH9-C

Huyện Gò Quao

2

7,5

5,7

Vừa

 

87

Ông Ký

Huyện Gò Quao

1

5,3

3,5

Vừa

 

88

Ba Hồ

Huyện Gò Quao

1

4,0

3,0

Vừa

 

89

Ông Bồi

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

 

90

Kênh Ranh (GQ)

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

 

91

Bảy Miễn

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

 

92

Bờ Tre

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

 

93

Chín Hường

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

 

94

Kênh 5

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

 

95

Kênh 285

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

 

96

Kênh Tám

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

 

97

Rạch Phốc

Huyện Hòn Đất

1

7,8

4,3

Vừa

 

98

Vàm Răng

Huyện Hòn Đất

3

10,0

6,7

Lớn

 

99

Số 2

Huyện Hòn Đất

2

7,5

5,2

Vừa

 

100

Thần Nông

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,3

Vừa

 

101

Thầy Xếp

Huyện Hòn Đất

1

3,5

4,2

Vừa

 

102

Số 3

Huyện Hòn Đất

2

5,0

5,0

Vừa

 

103

Tà Manh

Huyện Hòn Đất

1

4,0

4,2

Vừa

 

104

Tà Hem

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,3

Vừa

 

105

Tà Lúa

Huyện Hòn Đất

2

5,0

5,0

Vừa

 

106

Số 7

Huyện Hòn Đất

2

5,5

5,0

Vừa

 

107

Kênh Bốn

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,5

Vừa

 

108

Kênh Bảy

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,7

Vừa

 

109

Số 9

Huyện Hòn Đất

3

7,5

5,0

Lớn

 

110

Tà Lức

Huyện Hòn Đất

1

8,0

4,2

Vừa

 

111

Hòn Me 2

Huyện Hòn Đất

1

3,5

4,2

Vừa

 

112

Hòn Sóc

Huyện Hòn Đất

1

5,0

4,5

Vừa

 

113

Lình Huỳnh

Huyện Hòn Đất

3

7,5

5,5

Lớn

 

114

Kênh 282

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,2

Vừa

 

115

Kênh 281

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,7

Vừa

 

116

283

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,5

Vừa

 

117

Kênh 284

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,7

Vừa

 

118

286

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,5

Vừa

 

119

Vàm Rầy

Huyện Hòn Đất

3

7,5

6,0

Lớn

 

120

Bình Giang 2

Huyện Hòn Đất

3

7,5

6,2

Lớn

 

121

T6

Huyện Hòn Đất

2

7,5

5,0

Vừa

 

122

Bình Giang 1

Huyện Hòn Đất

3

7,5

6,2

Lớn

 

123

T5

Huyện Hòn Đất

3

7,5

4,8

Lớn

 

124

Kênh 287

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,3

Vừa

 

125

Mương Khâm

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,5

Vừa

 

126

Vàm Răng 2

Huyện Hòn Đất

1

3,0

4,5

Vừa

 

127

Kênh Số 10

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

 

128

Kênh Tám Nguyên

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,7

Vừa

 

129

Kênh Hai (HĐ)

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

 

130

Kênh 500

Huyện Kiên Lương

1

3,0

4,3

Vừa

 

131

Lung Lớn 1

Huyện Kiên Lương

3

7,5

4,8

Lớn

 

132

Cái Tre

Huyện Kiên Lương

3

7,5

4,5

Lớn

 

133

Lung Lớn 2

Huyện Kiên Lương

1

7,5

4,8

Vừa

 

134

Ba Hòn

Huyện Kiên Lương

3

7,5

6,5

Lớn

 

135

Kênh Hà Giang

Huyện Giang Thành

1

25,3

4,0

Lớn

 

136

Đầm Chích

Huyện Giang Thành

2

8,0

5,0

Vừa

 

137

K10 (ĐQP)

Huyện Giang Thành

1

5,5

4,3

Vừa

 

138

K12 (ĐQP)

Huyện Giang Thành

1

5,5

4,3

Vừa

 

139

Nông Trường B (KL-GT)

Huyện Giang Thành

1

15,0

4,5

Vừa

 

140

K8+500 (ĐQP)

Thành phố Hà Tiên

1

5,5

4,3

Vừa

 

141

Nông Trường

Thành phố Hà Tiên

1

15,0

4,5

Vừa

 

142

Số 1

Thành phố Rạch Giá

1

5,0

4,5

Vừa

 

143

Sông Kiên

Thành phố Rạch Giá

5

10,0

6,5

Lớn

 

144

Kênh Cụt

Thành phố Rạch Giá

3

22,0

6,0

Lớn

 

145

Kênh Nhánh

Thành phố Rạch Giá

2

20,0

6,2

Lớn

 

146

Kênh 12 (UMT)

Huyện U Minh Thượng

1

5,5

3,5

Vừa

 

147

Kênh 13 (UMT)

Huyện U Minh Thượng

1

4,5

3,5

Vừa

 

148

Kênh 18

Huyện U Minh Thượng

1

7,5

4,5

Vừa

 

149

Kênh 3

Huyện U Minh Thượng

1

9,5

4,0

Vừa

 

150

Kênh 16

Huyện U Minh Thượng

1

9,0

4,0

Vừa

 

151

Kênh 3B

Huyện U Minh Thượng

1

7,5

4,0

Vừa

 

II

Đang triển khai xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

Rạch Ngã Bát

Huyện An Biên

1

8,0

 

Vừa

 

2

Kênh 40

Huyện An Biên

1

8,0

 

Vừa

 

3

Kênh 20

Huyện An Biên

1

8,0

 

Vừa

 

4

Mương Chùa

Huyện An Biên

1

8,0

 

Vừa

 

5

Mương Quao

Huyện An Biên

1

8,0

 

Vừa

 

6

Hai Sến

Huyện An Biên

1

8,0

 

Vừa

 

7

Kênh Chống Mỹ

Huyện An Biên

2

10,0

 

Lớn

 

8

Kênh Dài

Huyện An Biên

1

10,0

 

Vừa

 

9

Xẻo Vẹt (Đê biển)

Huyện An Biên

1

15,0

 

Vừa

 

10

Kênh Đê Quốc Phòng (Biên Phòng)

Huyện An Biên

1

15,0

 

Vừa

 

11

Chệt Sành

Huyện An Biên

1

5,0

 

Vừa

 

12

Thầy Cai

Huyện An Biên

1

5,0

 

Vừa

 

13

Xẻo Nhàu ĐB (Đê biển)

Huyện An Minh

3

30+10+10

 

Lớn

 

14

Kênh Xẻo Thầy Bảy

Huyện Châu Thành

1

5,0

 

Vừa

 

15

T3 - Hòa Điền

Huyện Kiên Lương

2

30+15

 

Lớn

 

16

Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

1

26,0

 

Lớn

 

 

II. KÊNH

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Chiều dài (km)

Phân loại

Ghi chú

1

Sông Giang Thành

Thành phố Hà Tiên

23,0

Vừa

 

2

Kênh Hà Giang

Thành phố Hà Tiên - huyện Giang Thành

25,3

Vừa

 

3

Kênh Nông Trường

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

25,5

Vừa

 

4

Kênh T3

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

27,0

Vừa

 

5

Kênh Thời Trang

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

25,0

Vừa

 

6

Kênh T4

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

24,0

Vừa

 

7

Kênh Võ Văn Kiệt (T5- Tuần Thống)

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương - huyện Hòn Đất

26,7

Vừa

 

8

Kênh Ba Hòn

Huyện Kiên Lương

8,0

Vừa

 

9

Kênh Tám Thước

Huyện Kiên Lương

8,2

Vừa

 

10

Kênh Cái Tre

Huyện Kiên Lương

8,4

Vừa

 

11

Kênh Lung Lớn 1

Huyện Kiên Lương

8,5

Vừa

 

12

Kênh Lung Lớn 2

Huyện Kiên Lương

14,0

Vừa

 

13

Kênh T6

Huyện Hòn Đất

20,5

Vừa

 

14

Kênh Tám Ngàn

Huyện Hòn Đất

12,0

Vừa

 

15

Kênh Tri Tôn

Huyện Hòn Đất

17,5

Vừa

 

16

Kênh Mỹ Thái

Huyện Hòn Đất

17,5

Vừa

 

17

Kênh 3 Thê

Huyện Hòn Đất

18,5

Vừa

 

18

Kênh Kiên Hảo

Huyện Hòn Đất

20,0

Vừa

 

19

Kênh Bình Giang 1

Huyện Hòn Đất

6,7

Vừa

 

20

Kênh Bình Giang 2

Huyện Hòn Đất

7,2

Vừa

 

21

Kênh Vàm Rầy

Huyện Hòn Đất

6,0

Vừa

 

22

Kênh 287

Huyện Hòn Đất

6,6

Vừa

 

23

Kênh 286

Huyện Hòn Đất

7,0

Vừa

 

24

Kênh 285

Huyện Hòn Đất

7,0

Vừa

 

25

Kênh 284

Huyện Hòn Đất

7,3

Vừa

 

26

Kênh 283

Huyện Hòn Đất

7,0

Vừa

 

27

Kênh 282

Huyện Hòn Đất

7,9

Vừa

 

28

Kênh 281

Huyện Hòn Đất

3,4

Vừa

 

29

Kênh Lình Huỳnh

Huyện Hòn Đất

8,5

Vừa

 

30

Kênh Hòn Sóc

Huyện Hòn Đất

13,0

Vừa

 

31

Kênh Số 9

Huyện Hòn Đất

11,0

Vừa

 

32

Kênh Kiên Bình

Huyện Hòn Đất

6,0

Vừa

 

33

Kênh Vàm Răng

Huyện Hòn Đất

5,0

Vừa

 

34

Kênh Tà Lúa

Huyện Hòn Đất

4,0

Vừa

 

35

Kênh Tà Hem

Huyện Hòn Đất

3,5

Vừa

 

36

Kênh Tà Manh

Huyện Hòn Đất

3,5

Vừa

 

37

Kênh Cầu Số 3

Huyện Hòn Đất

3,0

Vừa

 

38

Kênh Thần Nông

Huyện Hòn Đất

3,0

Vừa

 

39

Kênh Cầu Số 2

Huyện Hòn Đất

3,0

Vừa

 

40

Kênh Cầu Số 1

Thành phố Rạch Giá

2,0

Vừa

 

41

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Thành phố Rạch Giá; huyện Tân Hiệp

28,0

Vừa

 

42

Kênh Đòn Dong

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp

27,5

Vừa

 

43

Kênh Cái Sắn

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp

30,5

Vừa

 

44

Kênh KH1

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp

30,0

Vừa

 

45

Kênh Chưng Bầu

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp; huyện Giồng Riềng

30,0

Vừa

 

46

Kênh KH3

Huyện Châu Thành; huyện Giồng Riềng

22,0

Vừa

 

47

Kênh Thốt Nốt

Huyện Châu Thành; huyện Giồng Riềng

17,0

Vừa

 

48

Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

11,0

Vừa

 

49

Kênh KH5

Huyện Giồng Riềng

18,0

Vừa

 

50

Kênh KH6

Huyện Giồng Riềng

17,0

Vừa

 

51

Kênh KH7

Huyện Giồng Riềng

17,0

Vừa

 

52

Kênh Ô Môn

Huyện Giồng Riềng

12,0

Vừa

 

53

Sông Thạnh Hòa

Huyện Giồng Riềng

6,7

Vừa

 

54

Kênh Xáng Thị Đội

Huyện Giồng Riềng

12,8

Vừa

 

55

Kênh Ô Môn

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

10,5

Vừa

 

56

Kênh KH8

Huyện Giồng Riềng

7,0

Vừa

 

57

Kênh KH9

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

18,0

Vừa

 

58

Sông Cái Mới Nhỏ

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

5,0

Vừa

 

59

Sông Cái Mới Lớn

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

7,0

Vừa

 

60

Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

11,0

Vừa

 

61

Kênh KH5

Huyện Gò Quao

20,0

Vừa

 

62

Kênh KH6

Huyện Gò Quao

19,0

Vừa

 

63

Kênh KH7

Huyện Gò Quao

5,0

Vừa

 

64

Kênh Thứ Nhất

Huyện An Biên

11,9

Vừa

 

65

Kênh Thứ 2

Huyện An Biên

11,4

Vừa

 

66

Kênh Thứ 3

Huyện An Biên

11,3

Vừa

 

67

Kênh Thứ 4

Huyện An Biên

11,0

Vừa

 

68

Kênh Thứ 5

Huyện An Biên

11,8

Vừa

 

69

Kênh Thứ 6

Huyện An Biên

12,8

Vừa

 

70

Kênh Thứ 7

Huyện An Biên

10,5

Vừa

 

71

Kênh Xẻo Quao

Huyện An Minh

13,0

Vừa

 

72

Kênh Xẻo Bần

Huyện An Minh

14,0

Vừa

 

73

Kênh Thứ 8

Huyện An Minh

12,8

Vừa

 

74

Kênh Thứ 9

Huyện An Minh

12,9

Vừa

 

75

Kênh Xẻo Nhàu

Huyện An Minh

11,8

Vừa

 

76

Kênh Thứ 10

Huyện An Minh

12,8

Vừa

 

77

Kênh Chủ Vàng

Huyện An Minh

9,7

Vừa

 

78

Kênh 10 Thân

Huyện An Minh

11,0

Vừa

 

79

Kênh Kim Quy

Huyện An Minh

12,6

Vừa

 

80

Kênh Đê bao ngoài

Huyện U Minh Thượng

51,0

Vừa

 

81

Kênh Đê bao trong

Huyện U Minh Thượng

39,0

Vừa

 

82

Kênh Trung Tâm

Huyện U Minh Thượng

15,0

Vừa

 

83

Kênh Làng Thứ 7

Huyện An Biên; huyện An Minh; huyện U Minh Thượng; huyện Vĩnh Thuận

40,0

Lớn

 

84

Kênh Xáng Chắc Băng

Huyện Vĩnh Thuận

8,0

Vừa

 

85

Kênh Cạnh Đền

Huyện Vĩnh Thuận

5,5

Vừa

 

TỔNG CỘNG

 

1.192,8

 

 

[...]