ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2021/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
53/2020/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2020 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng
9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương pháp định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 81/TT HĐND ngày 09 tháng 9
năm 2021 của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
333/TTr-STC ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La (áp dụng cho các
vị trí, tuyến đường quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4
năm 2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định
tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định
bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024), như
sau:
1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất
ở tại đô thị tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La: Chi tiết tại Biểu số 01 kèm
theo.
2. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất
ở tại đô thị tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La: Chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo.
3. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất
ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Quyết định
số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La: Chi tiết tại
Biểu số 03 kèm theo.
4. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất
ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn tại Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Quyết định
số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La: Chi tiết tại
Biểu số 04 kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20
tháng 9 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
Biểu số 01
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
43.43
|
Khu tái định cư trường Trung cấp Luật Tây Bắc,
phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.46
|
Khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng
Cơi (Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng)
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung tuyến đường 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung tuyến đường 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung tuyến đường 8,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
Biểu số 02
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THUỘC PHỤ LỤC SỐ 4 - HUYỆN
MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Đường quy hoạch vào khu đất kho lương thực cũ tại
tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Biểu số 03
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THUỘC PHỤ LỤC SỐ 09 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Thị trấn Nông trường Mộc
Châu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường theo Nghị định
10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến
Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm
vi 20 m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường từ hết đất
quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường bê tông
từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số
20, tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường theo
Nghị định 10 tại bản Áng 3, xã Đông Sang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Biểu số 04
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THUỘC PHỤ LỤC SỐ 12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị công viên
2/9
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các đường nhánh xung
quanh công viên 2/9
|
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4.2
|
Đường nhánh tiếp giáp với
công viên 2/9
|
|
1,0
|
1,0
|
|
|
24
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Quốc Lộ 37 đi
công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường nhánh khu đô thị
Đống Đa (đường có mặt rộng 13,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường nhánh khu đô thị
Đống Đa (đường có mặt rộng 7,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường nội thị từ Quốc lộ
37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng
dầu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Các đường nhánh xe con
không vào được (đất trong quy hoạch đô thị)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Các đường bê tông rộng 2,5
trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường dọc Quốc lộ 37 đi
ngã tư Huy Bắc (đài phun nước)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
IB2
|
Đất cụm xã Gia Phù
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư
bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|