Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, kèm theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND

Số hiệu 21/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2016
Ngày có hiệu lực 01/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2016/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2014/QĐ-UBND NGÀY 06/11/2014 CỦA UBND TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 16/3/2016, Công căn số 479/SNN-TL ngày 21/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 5; Điểm b, Khoản 8, Điều 6 Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 5 như sau:

“Phân cấp cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk và UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện) trực tiếp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi, cụ thể như sau:

a) Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk trực tiếp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi (Cụm đầu mối, các trục kênh chính, kênh nhánh và các công trình điều tiết nước); có danh mục công trình tại phụ lục 1 kèm theo.

b) UBND cấp huyện quản lý, khai thác các công trình thủy lợi (Cụm đầu mối, các trục kênh chính, kênh nhánh và các công trình điều tiết nước), có danh mục công trình tại phụ lục 2 kèm theo”.

2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 8, Điều 6 như sau:

“b) Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định của pháp luật. Chủ trì, chỉ đạo các địa phương củng cố, kiện toàn, sắp xếp và đổi mới quy mô hoạt động của các tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn đảm bảo đủ điều kiện, năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật và các văn bản hướng dẫn khác. Căn cứ tính chất, đặc điểm cụ thể của từng công trình và năng lực của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn để ban hành Quyết định giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cho các tổ chức, cá nhân được giao quản lý, khai thác, đảm bảo mỗi công trình thuỷ lợi phải do một tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, khai thác. Phối hợp với Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk và các đơn vị liên quan quản lý tốt công trình thủy lợi trên địa bàn; kiểm tra, rà soát các công trình thủy lợi bị hư hỏng xuống cấp, tổng hợp, báo cáo, đề xuất cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định việc khôi phục, sửa chữa, nâng cấp các công trình theo quy định hiện hành.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quản lý, vận hành, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh; hàng năm tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (Báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh Đắk Lắk;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Vụ Pháp chế Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Website tỉnh;
- Các phòng: NNMT, TH, KT;
- Lưu: VT, NNMT (Th 90b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP CHO CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐĂK LẮK QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình

Địa điểm

Hình thức công trình

Năng lực tưới thực tế (ha)

Dung tích hồ
 (103m3)

Chiều cao đập
H (m)

 

Lúa
(ha)

Cà Phê + cây khác (ha)

 

 

I

Huyện Buôn Đôn

 

 

932

192

 

 

 

1

Hồ Đăk Huar

Xã Ea Huar

Hồ chứa

 

 

2,460.0

11.5

 

2

Đập dâng Nà Xược

Xã Ea Huar

Đập dâng

120

 

 

2.0

 

3

CTTL Đrăng Phôk

Xã Krông Ana

Hồ chứa

 

20

591.0

15.6

 

4

Đập dâng Cây Sung

Xã CuôrKnia

Đập dâng

343

102

 

3.3

 

5

Đập dâng Ea Bar II

Xã Ea Bar

Đập dâng

1

 

 

2.3

 

6

Đập dâng Ea Né

Xã Ea Bar

Đập dâng

290

11

 

5.0

 

7

Hồ Ea Bar

Xã Ea Bar

Hồ chứa

 

 

500.0

8.0

 

8

Hồ Jang Lành

Xã Krông Na

Hồ chứa

6

24

825.0

13.4

 

9

Hồ Thiên Đường

Xã Tân Hoà

Hồ chứa

72

35

320.0

7.2

 

10

Thủy lợi Đăk Minh

Xã Krông Na

Hồ chứa

100

 

7,766.0

20

 

II

Thị xã Buôn Hồ

 

 

349

2,119

 

 

 

1

Hồ Nam Hồng 1

P. Bình Tân

Hồ chứa

5

90

424.0

10.0

 

2

Hồ Nam Hồng 2

P. Bình Tân

Hồ chứa

11

86

275.0

6.3

 

3

Hồ Hà Cỏ

P. Bình Tân

Hồ chứa

6

155

192.0

7.0

 

4

Hồ Thôn 8

Xã Bình Thuận

Hồ chứa

3

26

104.0

12.0

 

5

Hồ Ông Sung

Xã Bình Thuận

Hồ chứa

26

41

77.0

6.0

 

6

Hồ Ea Phê

Xã Bình Thuận

Hồ chứa

23

206

510.0

9.5

 

7

Hồ Hòa Bình

Xã Bình Thuận

Hồ chứa

30

96

123.0

12.0

 

8

Hồ Ea Mnút

Xã Cư Bao

Hồ chứa

 

21

160.0

13.0

 

9

Hồ Ea Drông

Xã Ea Drông

Hồ chứa

25

149

217.0

10.4

 

10

Hồ Ea Mrông

Xã Ea Drông

Hồ chứa

22

40

150.0

13.8

 

11

Hồ Ea Tung

Xã Ea Drông

Hồ chứa

22

104

109.0

8.1

 

12

Hồ Ea Nghách

Xã Ea Drông

Hồ chứa

50

96

136.0

11.2

 

13

Hồ Ea Muých Thượng

Xã Ea Drông

Hồ chứa

43

94

137.0

11.2

 

14

Hồ Ea Muých Hạ

Xã Ea Drông

Hồ chứa

6

70

419.0

10.8

 

15

Hồ Giao Thủy

P. Đạt Hiếu

Hồ chứa

 

250

597.0

17.3

 

16

Hồ Hợp Thành

P. Thống Nhất

Hồ chứa

 

112

512.0

9.1

 

17

Hồ Hà Môn

P. Thống Nhất

Hồ chứa

 

85

388.0

8.7

 

18

Hồ Ea Kram

Xã Cư Bao

Hồ chứa

17

66

601.0

13.5

 

19

Đập dâng B.Tring

Xã Ea Blang

Đập dâng

 

139

 

 

 

20

Hồ Ea Blang

Xã Ea Siên

Hồ chứa

27

121

210.0

8.7

 

21

Hồ Ea Muých

Xã Ea Siên

Hồ chứa

32

73

423.0

13.7

 

III

TP. Buôn Ma Thuột

 

 

890

1,329

 

 

 

1

Đập dâng Khánh Xuân

P. Khánh Xuân

Đập dâng

107

437

 

2.5

 

2

Đập dâng Thọ Thành

Xã Hòa Xuân

Đập dâng

187

66.0

 

3.0

 

3

Hồ K'Dun

Xã Cư Ea Bur

Hồ chứa

11

12.0

158.7

14.8

 

4

Hồ Quê Hương

Xã Cư Ea Bur

Hồ chứa

26

 

100.0

3.2

 

5

Hồ Giò Gà

P. Khánh Xuân

Hồ chứa

 

26

308.0

5.3

 

6

Hồ Nam Sơn

Xã Cư Ea Bur

Hồ chứa

 

19

61.6

14.0

 

7

Thủy lợi Ea Kao

Xã Ea Kao

Hồ chứa

546

618

17,700.0

17

 

8

Hồ Ea Chư Káp Thượng

Xã Hoà Thắng

Hồ chứa

 

4

1,188.0

13.5

 

9

Hồ Đạt Lý

Xã Hoà Thuận

Hồ chứa

13

146

700.0

14.6

 

IV

Huyện Cư Kuin

 

 

807

539

 

 

 

1

Hồ Ea Mtá (Thiếu)

Xã Ea Bhốk

Hồ chứa

34

88

800.0

7

 

2

Hồ Thôn 5

Xã Cư Ê Wi

Hồ chứa

48

35

510.0

7.3

 

3

Hồ Sình Tre

Xã Cư Ê Wi

Hồ chứa

59

189

412.0

12.0

 

4

Hồ Ea Tlá 2

Xã Hòa Hiệp

Hồ chứa

167

21

150.0

7.0

 

5

Hồ Buôn Pu Huê

Xã Ea Ktur

Hồ chứa

169

20

590.0

12.0

 

6

Hồ Ea Tlá 1

Xã Dray Bhang

Hồ chứa

2

58

322.5

10.0

 

7

Đập dâng cây dừa 1

Xã Hòa Hiệp

Đập dâng

 

 

 

 

 

8

Đập dâng cây dừa 2

Xã Hòa Hiệp

Đập dâng

 

 

 

 

 

9

Hồ Ea Bih

Xã Ea Bhốk

Hồ chứa

106

33

1,360.0

13.1

 

10

Hồ.24 (Sen)

Xã Ea Hu

Hồ chứa

128

65

550.0

13.0

 

11

Hồ Thắng Lợi

Xã Ea Hu

Hồ chứa

94

10

722.0

6.0

 

12

Hồ Đội 9 (37B)

Xã Ea Ktur

Hồ chứa

 

20

110.0

8.0

 

V

Huyện Cư M'gar

 

 

1,022

4,379

 

 

 

1

Đập dâng Ea Nung 1

Xã Cư M'gar

Đập dâng

 

 

 

 

 

2

Đập dâng Ea Chua

TT Ea Pôk

Đập dâng

158

150

 

3.0

 

3

Hồ Buôn Lang 1

TT Ea Pôk

Hồ chứa

87

145

404.9

5.8

 

4

Đập dâng Buôn Pốk

TT Ea Pốk

Đập dâng

 

 

 

5.3

 

5

Đập dâng Ea Ding 2

Xã Cư M'gar

Đập dâng

43

24

 

1.7

 

6

Đập dâng Ea Ding 1

Xã Cư M'gar

Đập dâng

13

 

 

1.5

 

7

Đập dâng Phú Sơn

Xã Cư M'gar

Đập dâng

15

 

 

2.4

 

8

Hồ Ea Nhuôi

Xã Cư Mnông

Hồ chứa

2

51

150.0

12.0

 

9

Hồ Đrao 1 (Brah)

Xã Cư Mnông

Hồ chứa

15

92

2,204.0

15.4

 

10

Hồ Đạt Hiếu

Xã Cư Mnông

Hồ chứa

 

48

950.0

11.0

 

11

Hồ Buôn Đinh

Xã Cư Mnông

Hồ chứa

1

12

126.0

15.8

 

12

Đập dâng Súp Mrư

Xã Cư Suê

Đập dâng

26

32

 

2.5

 

13

Hồ Ea Trum

Xã Cư Suê

Hồ chứa

 

31

323.0

9.0

 

14

Hồ Đội 2

Xã Cư Suê

Hồ chứa

 

 

 

 

 

15

Hồ Ea Ring

Xã Cuôr Đăng

Hồ chứa

22

56

553.5

10.0

 

16

Hồ Ea Mkang

Xã Cuôr Đăng

Hồ chứa

6

57

431.4

12.5

 

17

Hồ Ea Kruê

Xã Ea Drơng

Hồ chứa

 

55

42.8

11.0

 

18

Hồ Thôn 9

Xã Ea Kiết

Hồ chứa

 

63

300.0

7.0

 

19

Hồ Thôn 11

Xã Ea Kiết

Hồ chứa

 

174

739.0

8.0

 

20

Hồ Buôn Ya Wằm

Xã Ea Kiết

Hồ chứa

 

204

1,200.0

12.0

 

21

Thủy lợi Buôn Joong

Xã Ea Kpam

Hồ chứa

333

2,038

15,500.0

27

 

22

Hồ Buôn Win

Xã Ea Kuêh

Hồ chứa

 

323

800.0

10.7

 

23

Hồ Buôn Jun 1

Xã Ea Kuêh

Hồ chứa

 

93

45.0

8.0

 

24

Hồ Buôn Thái

Xã Ea Kuêh

Hồ chứa

 

100

213.7

12.5

 

25

Đập dâng Ea M’roh

Xã Ea M’roh

Đập dâng

100

 

 

3.8

 

26

Hồ EaRêch

Xã Ea M’roh

Hồ chứa

67

108

425.8

17.6

 

27

Hồ Ea Kdoh

Xã Ea Tar

Hồ chứa

13

121

414.0

11.9

 

28

Hồ Ea Ra 1(Buôn Tría K'Măn)

Xã Ea Tul

Hồ chứa

 

27

210.0

12.0

 

29

Hồ Ea Ra 2 (Buôn Tría 2)

Xã Ea Tul

Hồ chứa

 

69

150.0

10.0

 

30

Hồ Ea Yuê

Xã Ea Tul

Hồ chứa

 

 

110.0

9.1

 

31

Hồ Ea Tria (Ea Tra)

Xã Ea Tul

Hồ chứa

 

102

350.0

14.2

 

32

Hồ Ea Nhuôl

Xã Eadrơng

Hồ chứa

 

48

890.0

10.0

 

33

Hồ Ea Mdrang

Xã EaHđing

Hồ chứa

73

89

433.5

11.1

 

34

Hồ Buôn Dhung

Xã Quảng hiệp

Hồ chứa

38

56

300.0

6.0

 

35

Đập dâng Quảng Phú

Xã Quảng Tiến

Đập dâng

 

 

 

5

 

36

Đập dâng Đông xuân 1

Xã Quảng Tiến

Đập dâng

9

13

 

1.5

 

VI

Huyện Ea H'Leo

 

 

164

3,017

 

 

 

1

Hồ Trung tâm (Hồ Ea Đrăng)

Thị trấn EaDrăng

Hồ chứa

 

487

265.0

13.0

 

2

Hồ Hà Dưng

Xã Cư AMung

Hồ chứa

25

70

392.0

11.6

 

3

Hồ Phước Vân

Xã Cư Môk

Hồ chứa

8

50

50.0

6.0

 

4

Hồ Cây Sung

Xã Cư Môk

Hồ chứa

8

45

41.0

6.5

 

5

Hồ Phù Mỹ

Xã Cư Môk

Hồ chứa

1

113

174.0

11.5

 

6

Hồ Buôn Sekđiêk

Xã Dlieyang

Hồ chứa

 

82

71.0

14.6

 

7

Hồ Ea Rang

Xã Ea Hiao

Hồ chứa

6

113

256.0

10.1

 

8

Hồ EaKnóe

Xã Ea Hiao

Hồ chứa

 

115

130.0

9.3

 

9

Hồ Buôn BRiêng A

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

39

35.0

10.0

 

10

Hồ Ea DRú I

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

38

99.0

6.0

 

11

Hồ Ea DRú

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

78

32.0

12.5

 

12

Hồ EaTrang

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

131

169.0

9.7

 

13

Hồ Buôn Druh

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

31

15.0

7.7

 

14

Hồ EaKhal 1

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

136

355.0

11.5

 

15

Hồ EaKhal 2

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

113

365.0

14.1

 

16

Hồ EaKsung

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

71

128.0

17.7

 

17

Hồ Buôn B riêng B

Xã Ea Nam

Hồ chứa

 

70

174.0

11.6

 

18

Hồ Ea Ral 2

Xã Ea Ral

Hồ chứa

15

71

290.0

9.0

 

19

Hồ Ea Poh

Xã Ea Ral

Hồ chứa

 

34

73.0

10.0

 

20

Hồ Ea Dăh

Xã Ea Ral

Hồ chứa

 

29

53.0

11.5

 

21

Hồ A Riêng(Buôn Riêng)

Xã Ea Ral

Hồ chứa

 

46

127.0

12.4

 

22

Hồ Ea Dreh 1

Xã Ea Ral

Hồ chứa

 

18

16.0

5.0

 

23

Hồ 86

Xã Ea Ral

Hồ chứa

 

56

110.0

7.5

 

24

Hồ EaTlam

Xã Ea Ral

Hồ chứa

 

40

190.0

14.0

 

25

Đập dâng EaBlong 3

Xã Ea Sol

Đập dâng

8

5

 

 

 

26

Đập dâng EaBong 2

Xã Ea Sol

Đập dâng

10

75

 

 

 

27

Đập dâng Mơ Nút

Xã Ea Sol

Đập dâng

17

58

 

 

 

28

Hồ Ea Uin

Xã Ea Sol

Hồ chứa

15

51

174.0

9.8

 

29

Hồ Buôn Hoai

Xã Ea Sol

Hồ chứa

 

12

60.0

5.4

 

30

Hồ EaKsam

Xã Ea Sol

Hồ chứa

0

30

123.0

12.0

 

31

Hồ Ea Túk

Xã Ea Sol

Hồ chứa

4

122

403.2

7.2

 

32

Hồ Ea Znin

Xã Ea Sol

Hồ chứa

5

141

218.0

13.0

 

33

Hồ A6

Xã Ea Wy

Hồ chứa

15

52

73.0

8.5

 

34

Hồ EaTu (Buôn Đung)

Xã EaKhal

Hồ chứa

 

74

156.0

11.0

 

35

Hồ Ea Dreh

Xã EaKhal

Hồ chứa

 

124

359.0

13.5

 

36

Hồ EaWy Thượng

Xã EaKhal

Hồ chứa

 

106

125.0

15.0

 

37

Hồ EaBlong 1

Xã EaSol

Hồ chứa

26

92

74.0

9.7

 

VII

Huyện Ea Kar

 

 

912

980

 

 

 

1

Hồ Đội 2

TT Ea Knốp

Hồ chứa

 

 

27.0

9.4

 

2

Đập dâng Buôn M'oa

Xã Cư Huê

Đập dâng

40

2

 

2.5

 

3

Hồ Ea Bư

Xã Cư Huê

Hồ chứa

55

12

454.0

15.0

 

4

Hồ thôn 7

TT Ea Knốp

Hồ chứa

25

224

419.5

12.7

 

5

Hồ Ea Tlir

Xã Cư Elang

Hồ chứa

54

8

247.0

12.0

 

6

Hồ Ea Khua

Xã Cư Jang

Hồ chứa

23

 

512.0

11.9

 

7

Hồ Thôn 10

Xã Cư Prông

Hồ chứa

56

 

125.0

12.0

 

8

Hồ Thôn 11

Xã Cư Prông

Hồ chứa

39

 

266.0

12.0

 

9

Hồ Bằng lăng

Xã Ea Sar

Hồ chứa

88

54

341.0

12.0

 

10

Hồ Đội 7

Xã Ea Đar

Hồ chứa

2

195

662.0

7.0

 

11

Hồ Lồ Ô

Xã Cư Bông

Hồ chứa

50

53

398.0

12.0

 

12

Hồ Buôn trưng

Xã Cư Bông

Hồ chứa

96

27

958.0

9.8

 

13

Trạm Bơm 132

Xã Cư Bông

Trạm bơm

134

53

 

 

 

14

Hồ Ea Drông

Xã Cư Elang

Hồ chứa

43

 

586.0

9.0

 

15

Hồ Ea Dê

Xã Cư Elang

Hồ chứa

90

20

720.0

13.9

 

16

Hồ Ea Grap

Xã Cư Prông

Hồ chứa

86

 

1,039.0

15.0

 

17

Hồ Đội 8

Xã Ea Đar

Hồ chứa

22

271

1,250.0

10.0

 

18

Hồ Ea Rớt

Xã Cư Ea Lang

Hồ chứa

 

 

18,530.0

29.5

 

19

Hồ Buôn EaKnốp

Xã Ea Týh

Hồ chứa

 

 

 

4.5

 

20

Hồ Đồi 500

Xã Xuân Phú

Hồ chứa

9

60

2,480.0

20.0

 

VIII

Huyện Ea Súp

 

 

4,427

1,561

 

 

 

1

Thủy lợi Ea Soúp Thượng

Xã Cư Mlan

Hồ chứa

4,343

1,507

135,940.0

26

 

2

Thủy lợi Ea Soúp Hạ

Xã Cư Mlan

Hồ chứa

 

 

5,550.0

10

 

3

Thủy lợi Ya Jlơi

Xã Ya Jlơi

Hồ chứa

84

54

1,919.0

10.8

 

IX

Huyện Krông Ana

 

 

712

812

 

 

 

1

Hồ Ea Bôur

Xã Dray Sáp

Hồ chứa

 

35

 

 

 

2

Hồ Ea Tul 1

Xã Băng Adrênh

Hồ chứa

28

49

350.0

12.0

 

3

Hồ EaTling

Xã Dur Kmăl

Hồ chứa

 

150

967.0

10.8

 

4

Hồ Buôn Căm

TT Buôn Trấp

Hồ chứa

 

97

220.0

15.6

 

5

Hồ Ea Giang

TT Buôn Trấp

Hồ chứa

11

15

264.0

12.0

 

6

Hồ Ea Tul 2

TT Buôn Trấp

Hồ chứa

34

 

338.1

12.0

 

7

Hồ Ka La

Xã Dray Sáp

Hồ chứa

88

161

342.0

8.0

 

8

Hồ Đăk Tôur

Xã Dray Sáp

Hồ chứa

52

15

209.0

14.0

 

9

Hồ Ea Heng

Xã Dray Sáp

Hồ chứa

 

70

231.0

13.4

 

10

Hồ Quỳnh Ngọc 1

Xã Ea Na

Hồ chứa

46

23

500.0

12.0

 

11

Hồ Quỳnh Ngọc 2

Xã Ea Na

Hồ chứa

34

40

817.0

13.0

 

12

Hồ Ea Mlô

Xã Ea Bông

Hồ chứa

60

26

288.0

17.5

 

13

Đập dâng buôn Nắc

Xã Ea Bông

Đập dâng

78

12

 

7.0

 

14

Thủy lợi Ea Bông

Xã Ea Bông

Hồ chứa

281

120

8,760.0

17.8

 

X

Huyện Krông Bông

 

 

1,461

377

 

 

 

1

Hồ Cư Păm

Xã Cư Kty

Hồ chứa

129

71

 

9.5

 

2

Hồ chứa Ea Juil

Xã Ea Trul

Hồ chứa

19

6

117.0

12.6

 

3

Hồ Cư Drang

Xã Cư Kty

Hồ chứa

58

35

550.0

9.5

 

4

Hồ 19/5 (Hòa Thành)

Xã Hòa Thành

Hồ chứa

95

 

517.0

6.5

 

5

Hồ Hố Kè

Xã Hòa Lễ

Hồ chứa

121

 

530.0

11.6

 

6

Hồ Ea Knao

Xã Cư Drăm

Hồ chứa

15

11

283.0

15.4

 

7

Hồ Dang Kang Hạ

Xã Dang Kang

Hồ chứa

27

25

537.0

9.8

 

8

Hồ Dang Kang Thượng

Xã Dang Kang

Hồ chứa

 

51

286.0

9.6

 

9

Hồ Ea Tar

Xã Yang Mao

Hồ chứa

12

2

226.0

13.5

 

10

Đập dâng Buôn Krông

Xã Ea Trul

Đập dâng

47

15

 

3.1

 

11

Hồ Ea Hra

Xã Ea Trul

Hồ chứa

20

 

47.2

4.8

 

12

Hồ An Ninh

Xã Hòa Lễ

Hồ chứa

84

9

600.0

9.0

 

13

Hồ 3ha5

Xã Hòa Sơn

Hồ chứa

8

 

88.0

4.8

 

14

Đập dâng Krông Kmar

TT Krông Kmar

Đập dâng

492

108

 

2.0

 

15

Tr. B cánh đồng xây dựng

Xã Hòa Tân

Trạm bơm

56

 

 

 

 

16

Thủy lợi Yang Réh

Xã Yang Reh

Hồ chứa

279

45

5,400.0

17

 

XI

Huyện Krông Búk

 

 

 

1,545

 

 

 

1

Hồ Thủy điện

Xã Chư Kbô

Hồ chứa

 

46

520.2

11.0

 

2

Hồ Ea Ngai

Xã Ea Ngai

Hồ chứa

 

82

185.0

13.5

 

3

Hồ Ea Brơ I

Xã Cư Pơng

Hồ chứa

 

95

590.0

9.0

 

4

Hồ Ea Brơ II (Vườn chuối)

Xã Cư Pơng

Hồ chứa

 

73

200.0

10.0

 

5

Hồ Ea Brơ III

Xã Cư Pơng

Hồ chứa

 

42

49.0

6.0

 

6

Hồ Ea Mlung

Xã Chư Kbô

Hồ chứa

 

127

230.0

15.7

 

7

Hồ An Bình

Xã Chư Kbô

Hồ chứa

 

26

34.0

13.3

 

8

Hồ Buôn Dhiă

Xã Cư Né

Hồ chứa

 

56

953.0

11.5

 

9

Hồ Ea Kmu

Xã Cư Né

Hồ chứa

 

128

766.0

14.4

 

10

Hồ Ea Siăk

Xã Cư Né

Hồ chứa

 

90

343.0

14.3

 

11

Hồ Buôn Rừng Điếc

Xã Cư Pơng

Hồ chứa

 

66

266.0

14.8

 

12

Hồ Ea Tuk

Xã Cư Pơng

Hồ chứa

 

99

679.3

19.3

 

13

Hồ Ea Drenh

Xã Cư Pơng

Hồ chứa

 

52

392.7

17.5

 

14

Hồ Cư Pơng

Xã Ea Sin

Hồ chứa

 

43

625.5

14.9

 

15

Hồ Ea Gir (Ea Kiar)

Xã Ea Sin

Hồ chứa

 

126

374.0

21.5

 

16

Hồ Ea Kring

Xã Ea Sin

Hồ chứa

 

149

256.7

19.5

 

17

Hồ Ea Kap

Xã Ea Sin

Hồ chứa

 

127

220.0

19.4

 

18

Hồ Chế biến

Xã Pơng Drang

Hồ chứa

 

36

110.0

12.0

 

19

Hồ Phú Khánh

Xã Tân Lập

Hồ chứa

 

84

550.0

11.8

 

XII

Huyện Krông Năng

 

 

191

1,514

 

 

 

1

Hồ Công ty cao su (Bảy Thiện)

Xã Ea Hồ

Hồ chứa

60

 

250.0

11.0

 

2

Hồ Ea Đah

Xã Tam Giang

Hồ chứa

11

49

754.0

13.7

 

3

Hồ Ea Mlung

Xã Tam Giang

Hồ chứa

7

46

289.0

12.6

 

4

Hồ Ea Chiêu

Xã Ea Tân

Hồ chứa

 

199

655.1

16.7

 

5

Hồ.Cư Drông

Xã Ea Tân

Hồ chứa

 

155

165.0

13.0

 

6

Hồ Đội 7 (C7)

Xã Phú Xuân

Hồ chứa

 

30

388.0

14.9

 

7

Hồ Ea Drông 1 (Hữu Nghị)

Xã Phú Xuân

Hồ chứa

1

70

980.0

12.0

 

8

Hồ Ea Kut

Xã Dliê Ya

Hồ chứa

 

97

502.8

11.5

 

9

Hồ. Ea Toh Thượng

Xã Ea Toh

Hồ chứa

 

140

150.0

12.0

 

10

Hồ Ea Toh Hạ

Xã Ea Toh

Hồ chứa

18

146

187.0

11.8

 

11

Hồ Ea Dril I

Xã Ea Tam

Hồ chứa

7

31

220.0

12.0

 

12

Hồ Ea Tam

Xã Ea Tam

Hồ chứa

35

32

1,194.0

10.5

 

13

Hồ Tam Lập

Xã Ea Tam

Hồ chứa

 

45

147.8

12.8

 

14

Hồ Buôn Trấp

Xã Ea Tam

Hồ chứa

 

66

166.0

16.0

 

15

Hồ Ea Drông

Xã Ea Hồ

Hồ chứa

31

62

148.0

12.1

 

16

Hồ Ea Ngao

Xã Cư Klông

Hồ chứa

13

93

375.0

14.4

 

17

Hồ Tam Thuận

Xã Cư Klông

Hồ chứa

2

69

167.0

14.3

 

18

Hồ Đà Lạt

TT Krông Năng

Hồ chứa

5

85

87.0

13.6

 

19

Hồ Ea Ksuy

Xã Ea Tân

Hồ chứa

 

100

675.0

11.4

 

XIII

 Huyện Krông Pắc

 

 

5,320

4,987

 

 

 

1

Hồ Ea Tir (Buôn Pốc)

Xã Ea Kênh

Hồ chứa

207

149

528.0

12.0

 

2

Đập dâng Thôn 9-10

Xã Ea Kly

Đập dâng

77

 

 

1.5

 

3

Đập dâng Ông Chí

Xã Ea Kuăng

Đập dâng

 

 

 

1.5

 

4

Đập dâng Phước Hòa

Xã Ea Phê

Đập dâng

15

 

 

4.1

 

5

Đập dâng Tân Lợi 1

Xã Ea Uy

Đập dâng

56

48

 

1.6

 

6

Đập dâng Đăk Leng 1&2

Xã Ea Uy

Đập dâng

50

 

 

1.4

 

7

Đập dâng Đăk Leng 2

Xã Ea Uy

Đập dâng

52

19

 

1.2

 

8

Đập dâng Buôn Hằng IA

Xã Ea Uy

Đập dâng

38

4

 

3.0

 

9

Đập dâng thôn 1A

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

 

 

 

1.0

 

10

Đập dâng thôn 2B

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

 

 

 

1.2

 

11

Đập dâng 3 tháng 2

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

 

 

 

2.4

 

12

Đập dâng thôn 4

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

 

 

 

1.4

 

13

Đập dâng Thôn 1B

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

25

 

 

1.4

 

14

Đập dâng Thôn 2 A1

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

20

 

 

1.5

 

15

Đập dâng Thôn 2 A2

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

10

 

 

1.2

 

16

Đập dâng Thôn 1A

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

30

 

 

1.4

 

17

Đập dâng Thôn 4A

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

20

 

 

1.0

 

18

Đập dâng Ông Hùng

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

30

 

 

 

 

19

Đập dâng 10 cang-thôn 3 (Ông Võ)

Xã Hòa Tiến

Đập dâng

20

 

 

1.3

 

20

Đập dâng Na Tu

Xã Tân Tiến

Đập dâng

47

 

 

1.5

 

21

Đập dâng Ama Thanh

Xã Ea Uy

Đập dâng

20

 

 

1.5

 

22

Hồ Tân Hòa II (Ea Hnin)

Xã Ea Knuêch

Hồ chứa

 

 

303.0

12.7

 

23

Hồ Phước Trạch

Xã Ea Phê

Hồ chứa

64

33

750.0

7.5

 

24

Hồ thôn 7

Xã Ea Phê

Hồ chứa

40

30

643.1

11.9

 

25

Hồ Buôn Hằng IB

Xã Ea Uy

Hồ chứa

 

 

273.0

12.2

 

26

Hồ chứa Buôn Hằng IC

Xã Ea Uy

Hồ chứa

59

 

357.0

12.8

 

27

Trạm bơm Thôn 14

Xã Ea Uy

Trạm bơm

127

 

 

 

 

28

Trạm bơm Thôn 8+11

Xã Ea Uy

Trạm bơm

167

 

 

 

 

29

Hồ Ea Yieng

Xã Ea Yiêng

Hồ chứa

76

15

910.0

10.0

 

30

Trạm bơm Ea Yiêng

Xã Ea Yiêng

Trạm bơm

87

 

 

 

 

31

Hồ Ea Kuang

Xã Ea Yông

Hồ chứa

 

600

5,500.0

17

 

32

Hồ Ea Dray

Xã Tân Tiến

Hồ chứa

66

122

 

17.8

 

33

Hồ Ea Dray 2

Xã Tân Tiến

Hồ chứa

 

 

 

8.0

 

34

Hồ Ea Nong

Xã Vụ Bổn

Hồ chứa

106

 

1,326.0

13.0

 

35

Hồ Suối 2

Xã Vụ Bổn

Hồ chứa

19

 

913.0

10.8

 

36

Thủy lợi Krông Búk Hạ

Xã Ea Phê

Hồ chứa

3,139

3,298

95,700.0

33

 

37

Thủy lợi Ea Uy

Xã Ea Uy

Hồ chứa

309

373

8,100.0

18

 

38

Hồ Vụ Bổn

Xã Vụ Bổn

Hồ chứa

344

296

5,036.0

16

 

XIV

Huyện Lắk

 

 

3,582

856

 

 

 

1

Hồ Hóc Môn

TT Liên Sơn

Hồ chứa

 

3

60.0

5.6

 

2

Hồ Buôn Du Mah

Xã Đăk Phơi

Hồ chứa

 

 

193.0

13.5

 

3

Hồ Buôn Đung

Xã Đăk Phơi

Hồ chứa

17

 

71.7

14.7

 

4

Hồ Buôn Jơn

Xã Đăk Nuê

Hồ chứa

19

 

125.0

13.9

 

5

Đập dâng La Tăng Pô

Xã Yang Tao

Đập dâng

55

 

 

0.7

 

6

Hồ Khe Môn (Buôn Tung 1)

Xã Buôn Triết

Hồ chứa

25

11

85.0

8.0

 

7

Hồ Buôn Tung

Xã Buôn Triết

Hồ chứa

40

12

400.0

11.8

 

8

Hồ Nam Ka

Xã Nam Kar

Hồ chứa

 

 

 

 

 

9

CTTL Đăk Tei

Xã Yang Tao

Hồ chứa

4

 

 

4.0

 

10

Đập dâng Dak Năk

Xã Bông Krang

Đập dâng

33

 

 

2.0

 

11

Đập dâng Dak Pok Thượng

Xã Bông Krang

Đập dâng

27

 

 

 

 

12

Đập dâng Buôn Tiêu (Buôn Diêu)

Xã Bông Krang

Đập dâng

72

 

 

2.2

 

13

Đập dâng Dak Păl

Xã Bông Krang

Đập dâng

67

 

 

2.8

 

14

Đập dâng Dak Dưk

Xã Bông Krang

Đập dâng

15

 

 

2.5

 

15

Hồ Dăk Yu

Xã Bông Krang

Hồ chứa

16

 

134.0

5.0

 

16

Đập dâng Yong Hak

Xã Krông Nô

Đập dâng

15

 

 

1.0

 

17

Hồ Đắk Diêng Krai

Xã Krông Nô

Hồ chứa

 

 

 

 

 

18

Hồ Liêng Krăk

Xã Krông Nô

Hồ chứa

 

8

101.5

12.6

 

19

Công trình thủy lợi Đăk Buk

Xã Bông Krang

Hồ chứa

 

 

 

8.0

 

20

Công trình thủy lợi Liên Sơn

TT Liên Sơn

Hồ chứa

5

 

40.0

5.0

 

21

Công trình thủy lợi Dơng Yang

Xã Yang Tao

Đập dâng

30

 

 

1.0

 

22

Trạm bơm Dơng Kriêng

TT Liên Sơn

Trạm bơm

35

5

 

 

 

23

Đập dâng Buôn Má

Xã Bông Krang

Đập dâng

19

 

 

2.0

 

24

Trạm bơm Buôn Mạ

Xã Bông Krang

Trạm bơm

 

 

 

 

 

25

Thủy lợi Buôn Tría

Xã Buôn Tría

Hồ chứa

545

47

4,000.0

16.1

 

26

Thủy lợi Buôn Triết

Xã Buôn Triết

Hồ chứa

1,395

83

21,000.0

27

 

27

Hồ Thủy lợi Ja Tu

Xã Buôn Triết

Hồ chứa

40

 

316.0

15.5

 

28

Đập dâng Buôn Dren B

Xã Dak Liêng

Đập dâng

159

 

 

4.0

 

29

Đập dâng Buôn Tor

Xã Đăk Liêng

Đập dâng

142

 

 

2.5

 

30

Đập dâng Dăk Liêng

Xã Đăk Liêng

Đập dâng

209

329

 

2.5

 

31

Đập dâng Yang Lah

Xã Đăk Liêng

Đập dâng

114

 

 

1.5

 

32

Đập dâng Liêng Ông

Xã Đăk Nuê

Đập dâng

131

102

 

2.6

 

33

Hồ Đăk Blu

Xã Đăk Phơi

Hồ chứa

 

46

 

 

 

34

Hồ Buôn Tlông

Xã Đăk Phơi

Hồ chứa

67

28

338.0

13.2

 

35

Trạm bơm Buôn Du Mah

Xã Đăk Phơi

Trạm bơm

28

 

 

 

 

36

Trạm bơm Ea Rbin

Xã Ea Rbin

Trạm bơm

87

 

 

 

 

37

Hồ Buôn Lak Dơng

Xã Krông Nô

Hồ chứa

29

182

 

1.2

 

38

Đập dâng Buôn Biêp

Xã Yang Tao

Đập dâng

74

 

 

1.5

 

39

Trạm bơm Buôn Chua

Xã Yang Tao

Trạm bơm

71

 

 

 

 

XV

Huyện M' Đrắk

 

 

465

940

 

 

 

1

Hồ thôn 3

Xã Ea Lai

Hồ chứa

 

 

 

 

 

2

Hồ Ea Bôi

Xã Krông Jing

Hồ chứa

35

70

561.0

6.5

 

3

Hồ Đội 4

Xã Ea Mlây

Hồ chứa

 

150

840.0

6.1

 

4

Hồ Đội 36

Xã Ea Mlây

Hồ chứa

 

200

2,920.0

10.0

 

5

Hồ chứa Đội 2 (Đội 23 cũ)

Xã Ea Riêng

Hồ chứa

 

70

645.0

17.3

 

6

Hồ Thủy điện Ea M'doan

Xã Ea Mđoan

Hồ chứa

 

240

7,790.0

21.0

 

7

Hồ Đội 3

Xã Ea Mđoan

Hồ chứa

 

30

200.0

13.0

 

8

Hồ chứa buôn Ắk

Xã Cư Mta

Hồ chứa

30

 

290.0

11.0

 

9

Hồ Krông Jing

Xã Cư Mta

Hồ chứa

120

 

1,200.0

10.5

 

10

Đập dâng Ea Rai

Xã Cư San

Đập dâng

80

 

 

 

 

11

Hồ Ea M'doan

Xã Ea Mđoan

Hồ chứa

50

 

612.0

15.7

 

12

Hồ C19 (Đội 12; Cao Kỳ)

Xã Ea Riêng

Hồ chứa

30

180

78.0

6.5

 

13

Hồ Ea Trai bâu

Xã Ea Trang

Hồ chứa

25

 

215.0

13.8

 

14

Hồ Krông Á 2

Xã Krông Á

Hồ chứa

60

 

4,000.0

17.0

 

15

Hồ Ea Kpal

Xã Krông Jing

Hồ chứa

35

 

100.0

7.0

 

308

TỔNG CỘNG

 

 

21,233.0

25,146.6

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

[...]