Quyết định 21/2005/QĐ-UB quy định mức thu, chi các loại dịch vụ liên quan đến hoạt động công chứng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 21/2005/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 16/03/2005 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Dương Thanh Tương |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2005/QĐ-UB |
Buôn Ma Thuột, ngày 16 tháng 03 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHI CÁC LOẠI DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND&UBND được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công tác công chứng và chứng thực;
Căn cứ Thông tư số 03/2001/TT-CC ngày 14/3/2001 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tư pháp - Tài chính tại Tờ trình số 44/TT-LN ngày 01 tháng 3 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức thu, chi các loại dịch vụ liên quan đến hoạt động công chứng và chứng thực tại tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Trên cơ sở mức thu, chi được ban hành kèm theo Quyết định này, các phòng Công chứng, cơ quan chứng thực có trách nhiệm tổ chức thu, chi đúng thủ tục và chế độ tài chính hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Buôn Ma Thuột, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐẮK LẮK |
QUY ĐỊNH
MỨC THU, CHI CÁC
LOẠI DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo QĐ số 21/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh Đăk
Lăk)
1. Mức thu dịch vụ soạn thảo, đánh máy các loại hợp đồng, giấy tờ giao dịch:
Đơn vị tính: Đồng/trường hợp
STT |
LOẠI HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH |
SOẠN THẢO |
ĐÁNH MÁY |
TỔNG MỨC THU |
1 |
Hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tài sản, hợp đồng thuê mượn nhà ở, tài sản khác, hợp đồng ủy quyền, hợp đồng giao dịch khác |
75.000 |
15.000 |
90.000 |
2 |
Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất, di chúc, văn bản thỏa thuận, khai nhận, từ chối nhận di sản thừa kế. |
85.000 |
15.000 |
100.000 |
3 |
Giấy ủy quyền |
55.000 |
10.000 |
65.000 |
4 |
Các giao dịch liên quan đến chữ ký cá nhân. |
45.000 |
10.000 |
55.000 |
2. Mức thu dịch vụ dịch thuật
STT |
LOẠI TIẾNG |
TIỀN CÔNG DỊCH (Đồng/1 trang) |
TỔNG CỘNG |
1 |
Từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài và ngược lại: Tiếng Anh, Nga, Pháp, CH Séc, Đức, Trung. |
55.000 |
55.000 |
2 |
Còn các ngoại ngữ khác |
65.000 |
65.000 |
* Tiền công dịch thuật trong đó có cả tiền đánh máy và in ấn.
* Nếu có nhu cầu từ 02 bản dịch trở lên thì phải trả tiền Photocopy
* Tiền công hiệu đính bản dịch:
- Tiền công hiệu đính bản dịch bằng 50% tiền dịch, nếu bản dịch không phải sửa.
- Tiền công hiệu đính bằng tiền dịch nếu bản dịch phải sửa chữa, đánh máy lại.
3. Ghi chú:
- Chi 80% cho người trực tiếp thực hiện công việc dịch vụ (nếu là cộng tác viên)