Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2091/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2091/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 06 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 205/TTr-SNN ngày 06 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5357/QĐ- UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020, Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 12/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
STT 06, Quyết định số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá 1.003563.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc (kể từ khi hoàn thành kiểm tra) |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Khai thác Thủy sản hoặc Trạm Thủy sản liên huyện tiếp nhận, giải quyết: 1,75 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản hoặc Lãnh đạo Trạm Thủy sản liên huyện phân công Đăng kiểm viên thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng (Trạm) thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 |
|
STT 14, Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 6/7/2022 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá 1.003590.000.00.00.H08 |
20 ngày (Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) |
1/2 ngày |
Phòng Khai thác Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 |
|
10 ngày làm việc (Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Khai thác Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 08 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 01 ngày làm việc 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|