TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
02
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
03
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000
đồng (trường hợp 1) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
04
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
05
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
06
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
07
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000
đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
08
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
09
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng
thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b
khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận
văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều
này
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
10
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
11
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở
đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm
định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành
việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Theo
quy định Thông tư 59/2023/ TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
12
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động
|
20
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Theo
quy định Thông tư 59/2023/ TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
13
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động
|
20
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Theo
quy định Thông tư 59/2023/ TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
14
|
1.012281
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
15
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
16
|
1.012258
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
17.
|
1.012260
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
10
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
18
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
45
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
19
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
|
60
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
20
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
21
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
22
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
60
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
23
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
STT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
2
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
17
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
19
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
27
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
28
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
29
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
30
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
31
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
33
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
36
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
39
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
40
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
41
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
42
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động sau khi bị đình chỉ hoạt động thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
43
|
1.000854
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|