Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu
209/QĐ-UBND
Ngày ban hành
19/04/2021
Ngày có hiệu lực
19/04/2021
Loại văn bản
Quyết định
Cơ quan ban hành
Tỉnh Kon Tum
Người ký
Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực
Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 209/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL, Quyết định 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 và Quyết định Số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 41/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm
2021 và Tờ trình số 44/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 127 Thủ tục
TT
Mã
thủ tụchành
chính
Lĩnh
vực/Tên thủtục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa
I.1
Di sản Văn hóa
1
1.003793.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
2
2.001591.000.00.00.H34
Thủ tục
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch
3
2.001631.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
15 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTTngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07/6/2011 của BộVăn hóa-Thể thao và Du lịch
4
1.003838.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
5
2.001613.000.00.00.H34
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
6
1.003738.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7
1.003646.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
8
1.003835.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du
lịch.
9
1.001106.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
10
1.001123.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày 29 tháng
6năm 2001. Có hiệu lực từ ngày01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
11
1.001822.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
12
1.002003.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
13
1.003901.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
14
2.001641.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
- Đối
với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
I.2
Điện ảnh
15
1.003035.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điệnảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trìnhduyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sungmột
số điều của LuậtĐiện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 209/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL, Quyết định 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 và Quyết định Số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 41/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm
2021 và Tờ trình số 44/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 127 Thủ tục
TT
Mã
thủ tụchành
chính
Lĩnh
vực/Tên thủtục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa
I.1
Di sản Văn hóa
1
1.003793.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
2
2.001591.000.00.00.H34
Thủ tục
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch
3
2.001631.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
15 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTTngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07/6/2011 của BộVăn hóa-Thể thao và Du lịch
4
1.003838.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
5
2.001613.000.00.00.H34
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
6
1.003738.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7
1.003646.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
8
1.003835.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du
lịch.
9
1.001106.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
10
1.001123.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày 29 tháng
6năm 2001. Có hiệu lực từ ngày01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
11
1.001822.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
12
1.002003.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
13
1.003901.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
14
2.001641.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
- Đối
với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
I.2
Điện ảnh
15
1.003035.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điệnảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trìnhduyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sungmột
số điều của LuậtĐiện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDLngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tài chính
16
1.003017.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số20/2013/TT-BVHTTDLngày 31/12/2013 củaBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tàichính
I.3
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17
1.001833.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ
vềhoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch quyđịnh
chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
18
1.001809.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
19
1.001778.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
-Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CPngày 30/01/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
20
1.001755.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và
Du lịch).
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
21
1.001738.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02 tháng 10 năm 2013 củaChính phủ về hoạt động mỹ
thuật
22
1.001704.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
23
1.001671.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
24
1.001229.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
25
1.001211.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
26
1.001191.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
27
1.001182.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
28
1.001147.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
I.4
Nghệ thuật biểu diễn
29
1.009397.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn như sau:
- Độ dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
+ Từ 51 đến 100 phút - Mứcthu
phí 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 101 đến 150 phút - Mứcthu phí 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 151 đến 200 phút - Mức thu
phí 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 201 phút trở lên - Mứcthu phí 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
* Ghi chú:
- Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia;
- Miễn phí đối với Chương trình
phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia bao gồm: các hoạt động
biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các
nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến
thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của
một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của
nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
-Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số288/2016/TT-BTCngày 15/11/2016 củaBộ trưởng Bộ Tàichính.
30
1.009398.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạtđộng nghệ thuật biểudiễn.
31
1.009399.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
32
1.009403.000.00.00.H34
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
I.5
Văn hóa cơ sở
33
1.001029.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 4.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thuphí là 12.000.000 đồng/giấy.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 2.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
-Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộtrưởng
Bộ Tài chính.
34
1.001008.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu lệ phí là 15.000.000đồng/giấy;
- Tại các huyện trực thuộc tỉnh:
Mức thu lệ phí là 10.000.000đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
35
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
36
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Mức thu
phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
37
1.004650.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số04/2018/TT-BXD
ngày20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
38
1.004645.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
39
1.004639.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thaovà Du lịch.
40
1.004666.000.00.00.H34
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
41
1.004662.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
I.6
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
42
1.003784.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của BộVăn hóa, Thể thao vàDu lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDLngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
43
1.003743.000.00.00.H34
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc
biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
44
2.001496.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
45
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệtnội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
45 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định kịch bản phim,thẩm định và phân loại phim như sau:
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên đây.
- Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDLngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thểthao và Du lịch;
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
46
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
10
(mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén,
ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số288/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
I.7
Thư viện
47
1.008895.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
48
1.008896.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
49
1.008897.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấptỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một sốđiều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
I.8
Gia đình
50
1.003676.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ;
51
1.003654.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ.
52
1.004659.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch;
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
53
1.005441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng kýhoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
54
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá,Thể thao và
Du lịch.
55
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
56
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn
hoá,Thể thao và Du lịch.
57
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Dulịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
58
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
59
1.000454.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
60
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,chống bạo lực gia đình
Không
quy định.
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng BộVăn
hóa, Thể thao và Du lịch.
61
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
62
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
63
2.000022.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
64
1.003310.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
I.9
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
65
1.004723.000.00.00.H34
Thủ tục
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Thông tư liên tịch số24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày29/5/2012 của Bộ Công an;
- Thông tư số
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
II
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
66
1.002445.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
67
1.002396.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
68
1.003441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
69
1.000983.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
70
1.002022.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
71
1.002013.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
72
1.001782.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vôđịch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
10 ngày
làm việc kểtừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điềucủa Luật
Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDLngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
73
1.000953.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Yoga
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
74
1.000936.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Golf
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDLngày 05/12/2016 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
75
1.000920.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Cầu lông
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDLngày 29/12/2017 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
76
1.001195.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
77
1.000904.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với
môn Karate
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDLngày 19/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
78
1.000883.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
79
1.000863.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
80
1.000847.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng bàn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao
và Du lịch.
81
1.000830.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
82
1.000814.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
83
1.000644.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
07 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trungtâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhândân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 vàLuật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
84
1.000842.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Judo.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
85
1.005163.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vớimôn Thể dục thể hình và Fitnes
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồsơ
theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDLngày 31/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
86
2.002188.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Lân sư rồng.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
87
1.000594.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Vũ đạo thể thao giải trí
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDLngày 07/02/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
88
1.000560.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quyền anh
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
89
1.000544.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Võ cổ truyền, môn Vovinam
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDLngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
90
1.000518.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng đá
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDLngày 20/3/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
91
1.000501.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quần vợt
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
92
1.000485.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
93
1.001801.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bắn súng thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
94
1.001500.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạtđộng thể thao đối với môn Bóng ném
07 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quyđịnh
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
95
1.005162.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDLngày 28/9/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
96
1.001517.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Leo núi thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
97
1.001527.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng rổ
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
98
1.001056.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Đấu kiếm thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDLngày 02/11/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
III
Lĩnh vực du lịch
III.1
Lữ hành
99
1.004528.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
- Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định (thẩm định).
- Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định (quyết
định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
100
2.001628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công tỉnh
- Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mứcthu: 3.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP ngày31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDLngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
101
2.001616.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp lại). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy phép
*Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021).*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chínhphủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày;15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
102
2.001622.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.000.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng lànội dung được sửa đổi, bổ sung
theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao
và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
103
2.001611.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinhdoanh
dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan
cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
104
2.001589.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấyphép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Trungtâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
105
1.003742.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
106
1.001837.000.00.00.H34
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương.
107
1.001440.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
10 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu: 200.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu:100.000 đồng/thẻ
* Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
108
1.004605.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. .
109
1.003717.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp mới): 3.000.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018
của Bộ trưởngBộ Tài chính.
110
1.003240.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính.
111
1.003275.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏnghoặc bị tiêu hủy
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT ngày05/7/2016
của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
112
1.005161.000.00.00.H34
Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 1;
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 2.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
113
1.003002.000.00.00.H34
Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanhdịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợplệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại,Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chínhphủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
114
1.004628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc
tế: 650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch(bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch quốc tế: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
115
1.004623.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch nội địa:
650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấplại), đối với
hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
116
1.001432.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻhướng dẫn viên du lịch nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm:cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đốivới hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức
thu: 650.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng
dẫn viêndu lịch quốc tế và nội địa. Mức thu: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT- BVHTTDL ngày15/12/2017
của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
117
1.004614.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại):
a) Đối với hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ;
b) Đối với hướng dẫn viên du lịch
tại điểm: 200.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻhướng dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp
lại):a) Đối với hướng dẫn viên dulịch quốc tế và nội địa:325.000 đồng/thẻ;b) Đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
100.000đồng/thẻ.
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
118
1.003490.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
III.2
Dịch vụ du lịch khác
119
1.004551.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
120
1.004503.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
(Bao
gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000
đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19 tháng6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộtrưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
121
1.001455.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của BộTài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
122
1.004580.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch.
123
1.004572.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
124
1.004594.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
125
1.008027.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
126
1.008028.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
127
1.008029.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông
vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 củaChính phủ.
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện (18 TTHC):
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực thư viện: ( 03 thủ tục)
1
1.008898.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
2
1.008899.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3
1.008900.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thưviện đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trảkết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
II
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 thủ
tục)
4
1.004648.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch.
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
5
1.004646.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
6
1.004644.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
7
1.004634.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch
8
1.004622.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013
9
2.000440.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
10
1.000933.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
11
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
12
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản
thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
III
Lĩnh vực gia đình: (06 thủ tục )
13
1.003243.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
14
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
-Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
15
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
16
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấychứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
15 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
17
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
18
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp
xã (07 thủ tục)
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
1.008901.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo thành lập thư việnđối với thư
viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhậnvà Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
-Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2
1.008902.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3
1.008903.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao vàDu
lịch.
4
1.000954.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định.
5
1.001120.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặngGiấy khen Gia đình văn hóa
Trong thờihạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủquy định.
6
1.003622.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CPngày 29/8/2018 của Chính phủ.
7
2.000794.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định.
- Thông tư số 18/2011/TT-
BVHTTDL ngày 02/12/2011 củaBộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thaovà
Du lịch.
Tổng cộng: 152 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 18
TTHC, cấp xã 07 TTHC)
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Toàn văn Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 209/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL, Quyết định 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 và Quyết định Số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 41/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm
2021 và Tờ trình số 44/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 127 Thủ tục
TT
Mã
thủ tụchành
chính
Lĩnh
vực/Tên thủtục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa
I.1
Di sản Văn hóa
1
1.003793.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
2
2.001591.000.00.00.H34
Thủ tục
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch
3
2.001631.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
15 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTTngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07/6/2011 của BộVăn hóa-Thể thao và Du lịch
4
1.003838.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
5
2.001613.000.00.00.H34
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
6
1.003738.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7
1.003646.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
8
1.003835.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du
lịch.
9
1.001106.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
10
1.001123.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày 29 tháng
6năm 2001. Có hiệu lực từ ngày01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
11
1.001822.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
12
1.002003.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
13
1.003901.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
14
2.001641.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
- Đối
với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
I.2
Điện ảnh
15
1.003035.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điệnảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trìnhduyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sungmột
số điều của LuậtĐiện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDLngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tài chính
16
1.003017.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số20/2013/TT-BVHTTDLngày 31/12/2013 củaBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tàichính
I.3
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17
1.001833.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ
vềhoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch quyđịnh
chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
18
1.001809.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
19
1.001778.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
-Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CPngày 30/01/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
20
1.001755.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và
Du lịch).
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
21
1.001738.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02 tháng 10 năm 2013 củaChính phủ về hoạt động mỹ
thuật
22
1.001704.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
23
1.001671.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
24
1.001229.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
25
1.001211.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
26
1.001191.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
27
1.001182.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
28
1.001147.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
I.4
Nghệ thuật biểu diễn
29
1.009397.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn như sau:
- Độ dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
+ Từ 51 đến 100 phút - Mứcthu
phí 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 101 đến 150 phút - Mứcthu phí 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 151 đến 200 phút - Mức thu
phí 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 201 phút trở lên - Mứcthu phí 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
* Ghi chú:
- Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia;
- Miễn phí đối với Chương trình
phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia bao gồm: các hoạt động
biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các
nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến
thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của
một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của
nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
-Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số288/2016/TT-BTCngày 15/11/2016 củaBộ trưởng Bộ Tàichính.
30
1.009398.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạtđộng nghệ thuật biểudiễn.
31
1.009399.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
32
1.009403.000.00.00.H34
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
I.5
Văn hóa cơ sở
33
1.001029.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 4.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thuphí là 12.000.000 đồng/giấy.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 2.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
-Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộtrưởng
Bộ Tài chính.
34
1.001008.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu lệ phí là 15.000.000đồng/giấy;
- Tại các huyện trực thuộc tỉnh:
Mức thu lệ phí là 10.000.000đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
35
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
36
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Mức thu
phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
37
1.004650.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số04/2018/TT-BXD
ngày20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
38
1.004645.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
39
1.004639.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thaovà Du lịch.
40
1.004666.000.00.00.H34
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
41
1.004662.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
I.6
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
42
1.003784.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của BộVăn hóa, Thể thao vàDu lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDLngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
43
1.003743.000.00.00.H34
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc
biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
44
2.001496.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
45
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệtnội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
45 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định kịch bản phim,thẩm định và phân loại phim như sau:
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên đây.
- Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDLngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thểthao và Du lịch;
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
46
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
10
(mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén,
ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số288/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
I.7
Thư viện
47
1.008895.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
48
1.008896.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
49
1.008897.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấptỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một sốđiều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
I.8
Gia đình
50
1.003676.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ;
51
1.003654.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ.
52
1.004659.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch;
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
53
1.005441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng kýhoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
54
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá,Thể thao và
Du lịch.
55
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
56
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn
hoá,Thể thao và Du lịch.
57
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Dulịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
58
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
59
1.000454.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
60
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,chống bạo lực gia đình
Không
quy định.
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng BộVăn
hóa, Thể thao và Du lịch.
61
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
62
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
63
2.000022.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
64
1.003310.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
I.9
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
65
1.004723.000.00.00.H34
Thủ tục
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Thông tư liên tịch số24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày29/5/2012 của Bộ Công an;
- Thông tư số
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
II
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
66
1.002445.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
67
1.002396.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
68
1.003441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
69
1.000983.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
70
1.002022.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
71
1.002013.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
72
1.001782.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vôđịch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
10 ngày
làm việc kểtừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điềucủa Luật
Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDLngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
73
1.000953.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Yoga
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
74
1.000936.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Golf
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDLngày 05/12/2016 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
75
1.000920.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Cầu lông
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDLngày 29/12/2017 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
76
1.001195.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
77
1.000904.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với
môn Karate
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDLngày 19/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
78
1.000883.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
79
1.000863.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
80
1.000847.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng bàn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao
và Du lịch.
81
1.000830.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
82
1.000814.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
83
1.000644.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
07 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trungtâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhândân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 vàLuật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
84
1.000842.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Judo.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
85
1.005163.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vớimôn Thể dục thể hình và Fitnes
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồsơ
theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDLngày 31/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
86
2.002188.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Lân sư rồng.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
87
1.000594.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Vũ đạo thể thao giải trí
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDLngày 07/02/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
88
1.000560.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quyền anh
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
89
1.000544.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Võ cổ truyền, môn Vovinam
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDLngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
90
1.000518.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng đá
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDLngày 20/3/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
91
1.000501.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quần vợt
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
92
1.000485.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
93
1.001801.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bắn súng thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
94
1.001500.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạtđộng thể thao đối với môn Bóng ném
07 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quyđịnh
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
95
1.005162.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDLngày 28/9/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
96
1.001517.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Leo núi thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
97
1.001527.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng rổ
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
98
1.001056.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Đấu kiếm thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDLngày 02/11/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
III
Lĩnh vực du lịch
III.1
Lữ hành
99
1.004528.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
- Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định (thẩm định).
- Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định (quyết
định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
100
2.001628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công tỉnh
- Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mứcthu: 3.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP ngày31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDLngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
101
2.001616.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp lại). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy phép
*Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021).*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chínhphủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày;15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
102
2.001622.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.000.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng lànội dung được sửa đổi, bổ sung
theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao
và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
103
2.001611.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinhdoanh
dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan
cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
104
2.001589.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấyphép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Trungtâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
105
1.003742.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
106
1.001837.000.00.00.H34
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương.
107
1.001440.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
10 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu: 200.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu:100.000 đồng/thẻ
* Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
108
1.004605.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. .
109
1.003717.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp mới): 3.000.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018
của Bộ trưởngBộ Tài chính.
110
1.003240.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính.
111
1.003275.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏnghoặc bị tiêu hủy
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT ngày05/7/2016
của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
112
1.005161.000.00.00.H34
Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 1;
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 2.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
113
1.003002.000.00.00.H34
Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanhdịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợplệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại,Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chínhphủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
114
1.004628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc
tế: 650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch(bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch quốc tế: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
115
1.004623.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch nội địa:
650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấplại), đối với
hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
116
1.001432.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻhướng dẫn viên du lịch nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm:cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đốivới hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức
thu: 650.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng
dẫn viêndu lịch quốc tế và nội địa. Mức thu: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT- BVHTTDL ngày15/12/2017
của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
117
1.004614.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại):
a) Đối với hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ;
b) Đối với hướng dẫn viên du lịch
tại điểm: 200.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻhướng dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp
lại):a) Đối với hướng dẫn viên dulịch quốc tế và nội địa:325.000 đồng/thẻ;b) Đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
100.000đồng/thẻ.
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
118
1.003490.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
III.2
Dịch vụ du lịch khác
119
1.004551.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
120
1.004503.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
(Bao
gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000
đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19 tháng6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộtrưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
121
1.001455.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của BộTài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
122
1.004580.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch.
123
1.004572.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
124
1.004594.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
125
1.008027.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
126
1.008028.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
127
1.008029.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông
vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 củaChính phủ.
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện (18 TTHC):
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực thư viện: ( 03 thủ tục)
1
1.008898.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
2
1.008899.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3
1.008900.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thưviện đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trảkết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
II
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 thủ
tục)
4
1.004648.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch.
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
5
1.004646.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
6
1.004644.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
7
1.004634.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch
8
1.004622.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013
9
2.000440.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
10
1.000933.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
11
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
12
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản
thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
III
Lĩnh vực gia đình: (06 thủ tục )
13
1.003243.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
14
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
-Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
15
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
16
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấychứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
15 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
17
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
18
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp
xã (07 thủ tục)
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
1.008901.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo thành lập thư việnđối với thư
viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhậnvà Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
-Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2
1.008902.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3
1.008903.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao vàDu
lịch.
4
1.000954.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định.
5
1.001120.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặngGiấy khen Gia đình văn hóa
Trong thờihạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủquy định.
6
1.003622.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CPngày 29/8/2018 của Chính phủ.
7
2.000794.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định.
- Thông tư số 18/2011/TT-
BVHTTDL ngày 02/12/2011 củaBộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thaovà
Du lịch.
Tổng cộng: 152 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 18
TTHC, cấp xã 07 TTHC)