ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 209/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
02 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ THỰC HIỆN MUA SẮM TẬP
TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
19/6/2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
03/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 Ban
hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công
và xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, xử lý đối với tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
195/TTr-STC ngày 03/7/2018 về việc đề nghị công bố danh mục tài sản mua sắm tập
trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung của các cơ quan,
đơn vị và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang, cụ thể như sau:
1- Sở Tài chính thực hiện mua sắm tập trung cho các
cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý. Danh mục tài sản mua sắm tập trung gồm:
a) Máy vi tính để bàn (gồm thiết bị lưu điện).
b) Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử
tương đương).
c) Máy in.
d) Máy photocopy.
đ) Máy chiếu.
2- Sở Y tế thực hiện mua sắm tập trung cho các cơ sở
y tế công lập trên địa bàn tỉnh. Danh mục tài sản mua sắm tập trung gồm:
a) Thiết bị y tế, gồm 45 danh mục theo phụ lục số
01 đính kèm Quyết định này.
b) Vật tư y tế, gồm 43 danh mục theo phụ lục số 02
đính kèm Quyết định này.
c) Hóa chất y tế, gồm 44 danh mục theo phụ lục số
03 đính kèm Quyết định này.
3- Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện mua sắm tập
trung bàn ghế học sinh cho các trường phổ thông.
4- Việc điều chỉnh danh mục tài sản mua sắm tập
trung thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính và của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Áp dụng danh mục mua sắm
tập trung cấp tỉnh.
Danh mục tài sản mua sắm tập trung quy định tại Khoản
1, Điều 1 Quyết định này được áp dụng để:
- Đơn vị mua sắm tập trung của tỉnh tổ chức mua sắm
tập trung theo quy định hiện hành của nhà nước.
- Cách thức thực hiện mua sắm tập trung đối với tài
sản thuộc danh mục mua sắm tập trung cấp tỉnh được thực hiện theo quy định tại
khoản 1, Điều 71 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 3. Thời gian tổng hợp nhu
cầu mua sắm tập trung.
Căn cứ dự toán mua sắm tài sản được cấp có thẩm quyền
giao, cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm lập văn bản đăng ký mua sắm tài sản
tập trung gửi cơ quan quản lý cấp trên (đơn vị dự toán cấp I) để tổng hợp gửi
đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
Điều 4. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên
quan hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện việc mua sắm tài sản tập
trung theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh
mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh; Giám đốc Kho bạc
nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị các có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5: Thi hành;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- CV: TC;
- Lưu VT (Hoa TC 120).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ MUA SẮM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
1
|
Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X
|
Bộ
|
2
|
Hệ thống cộng hưởng từ
|
Bộ
|
3
|
Máy siêu âm chẩn đoán
|
Cái
|
4
|
Hệ thống nội soi chẩn đoán
|
Bộ
|
5
|
Hệ thống Cyclotron
|
Bộ
|
6
|
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ
|
Bộ
|
7
|
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động
|
Cái
|
8
|
Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim,
Máy điện cơ)
|
Cái
|
9
|
Máy đo điện võng mạc
|
Cái
|
10
|
Máy đo độ loãng xương
|
Cái
|
11
|
Máy chụp cát lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang
đáy mắt
|
Cái
|
12
|
Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm
|
Cái
|
13
|
Máy đo/phân tích chức năng hô hấp
|
Cái
|
14
|
Máy phân tích sinh hóa
|
Cái
|
15
|
Máy phân tích điện giải, khí máu
|
Cái
|
16
|
Máy phân tích huyết học
|
Cái
|
17
|
Máy đo đông máu
|
Cái
|
18
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
Cái
|
19
|
Hệ thống xét nghiệm Elisa
|
Bộ
|
20
|
Máy phân tích nhóm máu
|
Cái
|
21
|
Máy chiết tách tế bào
|
Cái
|
22
|
Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu
|
Cái
|
23
|
Máy định danh vi khuẩn, virút
|
Cái
|
24
|
Máy phân tích miễn dịch
|
Cái
|
25
|
Các thiết bị điều trị dùng tia X
|
Bộ
|
26
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Bộ
|
27
|
Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư,
Máy gia tốc luyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị
áp sát các loại)
|
Bộ
|
28
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Cái
|
29
|
Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện
|
Cái
|
30
|
Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm)
|
Cái
|
31
|
Kính hiển vi phẫu thuật
|
Cái
|
32
|
Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến
|
Bộ
|
33
|
Máy tim phổi nhân tạo
|
Cái
|
34
|
Thiết bị định vị trong phẫu thuật
|
Cái
|
35
|
Thiết bị phẫu thuật lạnh
|
Cái
|
36
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
37
|
Máy gây mê/gây mê kèm thở
|
Cái
|
38
|
Máy giúp thở
|
Cái
|
39
|
Máy phá rung tim, tạo nhịp
|
Cái
|
40
|
Buồng ôxy cao áp
|
Bộ
|
41
|
Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi
|
Bộ
|
42
|
Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị
khối u
|
Bộ
|
43
|
Thiết bị lọc máu
|
Cái
|
44
|
Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser
Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc)
|
Bộ
|
45
|
Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa
|
Cái
|
|
Tổng cộng: 45
khoản
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC MUA VẬT TƯ Y TẾ TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Vật tư
|
Đ.vị tính
|
1
|
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ
|
kg/miếng
|
2
|
Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
|
ml
|
3
|
Băng bột bó các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
4
|
Băng cuộn các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
5
|
Băng dính các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
6
|
Gạc các loại, các cỡ
|
Mét/cái
|
7
|
Bơm tiêm các cỡ
|
Cái
|
8
|
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại,
các cỡ
|
Cái
|
9
|
Kim các loại, các cỡ
|
Cái
|
10
|
Dây truyền dịch, dây truyền máu các loại, các cỡ
|
Bộ
|
11
|
Dây lọc máu thận
|
Bộ
|
12
|
Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây
truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
|
Cái
|
13
|
Găng tay các loại, các cỡ
|
Đôi
|
14
|
Ống lấy máu các loại
|
Cái
|
15
|
Túi đựng máu các loại, các cỡ
|
Cái
|
16
|
Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
|
Cái
|
17
|
Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ
|
Cái
|
18
|
Thông (sonde) các loại, các cỡ
|
Cái
|
19
|
Ống nối, dây nối, chạc nối các loại, các cỡ
|
Cái
|
20
|
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
21
|
Chỉ khâu các loại, các cỡ
|
Sợi
|
22
|
Dao mổ phaco các loại, các cỡ
|
Cái
|
23
|
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại,
các cỡ (cứng, mềm, treo)
|
Cái
|
24
|
Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo các loại, các cỡ
|
Bộ
|
25
|
Phim X- quang các loại, các cỡ
|
Hộp
|
26
|
Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
|
Cái
|
27
|
Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật
đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại
|
Cái/ống
|
28
|
Bộ phẫu thuật Longo
|
Bộ
|
29
|
Đinh, nẹp, ghim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu
thuật các loại, các cỡ
|
Cái
|
30
|
Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn
thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
|
Bộ
|
31
|
Phim lọc máu thận (Transduce Protector)
|
Cái
|
32
|
Đầu côn các loại, các cỡ
|
Cái
|
33
|
Điện cực cao su dẫn điện các loại, các cỡ
|
Cái
|
34
|
Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại,
các cỡ
|
Cái
|
35
|
Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong
điều trị các loại, các cỡ
|
Bộ/cái
|
36
|
Định nhóm máu ABO, Rh các loại
|
Lọ
|
37
|
Test sinh phẩm các loại
|
test
|
38
|
Test thử nước tiểu các loại
|
test
|
39
|
Gel các loại
|
tub/ml
|
40
|
Giấy in kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh
các loại
|
Tập/cuộn
|
41
|
Hiện hãm hình các loại
|
Bộ
|
42
|
Túi chườm
|
Cái
|
43
|
Túi dẫn lưu nước tiểu
|
Cái
|
|
Tổng cộng: 43
khoản
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
PHỤ LỤC III: DANH MỤC MUA HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên hóa chất
|
Đơn vị tính
|
|
Phần 1: Hóa chất xét nghiệm huyết học
|
|
1
|
Dung dịch rửa
|
Hộp
|
2
|
Dung dịch pha loãng
|
Hộp
|
3
|
Dung dịch phá vỡ hồng cầu
|
Hộp
|
4
|
Máu chuẩn
|
Lọ
|
|
Phần 2: Hóa chất phân tích sinh hóa
|
|
5
|
G6-PDH
|
Hộp
|
6
|
Albumin
|
Hộp
|
7
|
ALP
|
Hộp
|
8
|
ALT
|
Hộp
|
9
|
AST
|
Hộp
|
10
|
Calcium arsenazo
|
Hộp
|
11
|
Cholesterol
|
Hộp
|
12
|
Cholinesterase
|
Hộp
|
13
|
CK (NAC)
|
Hộp
|
14
|
CK-MB Calibrator
|
Hộp
|
15
|
CK-MB
|
Hộp
|
16
|
Creatinine
|
Hộp
|
17
|
CRP (C-Reactive Protein)
|
Hộp
|
18
|
CRP Latex
|
Hộp
|
19
|
Direct Bilirubin
|
Hộp
|
20
|
GGT
|
Hộp
|
21
|
Glucose
|
Hộp
|
22
|
HDL-Cholesterol Calibrator
|
Hộp
|
23
|
HDL-Cholesterol
|
Hộp
|
24
|
Iron
|
Hộp
|
25
|
ISE Buffer
|
Hộp
|
26
|
ISE Reference
|
Hộp
|
27
|
LDH8
|
Hộp
|
28
|
LDL-Cholesterol Calibrator
|
Hộp
|
29
|
LDL-CholesteroI
|
Hộp
|
30
|
Lipase
|
Hộp
|
31
|
RF Latex Calibrator
|
Hộp
|
32
|
RF Latex
|
Hộp
|
33
|
Total Bilirubin
|
Hộp
|
34
|
Total Protein
|
Hộp
|
35
|
Triglyceride
|
Hộp
|
36
|
Urea/Urea nitrogen
|
Hộp
|
37
|
Uric Acid
|
Hộp
|
38
|
Urinary/ Protein
|
Hộp
|
39
|
Urine calibrator
|
Hộp
|
40
|
Urine/Albumin
|
Hộp
|
41
|
Urine/ Albumin Calibrator
|
Hộp
|
42
|
α-Amylase
|
Hộp
|
43
|
Mẫu chuẩn máy
|
Lọ
|
44
|
Dung dịch rửa máy
|
Hộp
|
|
Tổng cộng: 44 khoản.
|
|