ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2089/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
12 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng
6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công
bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo
dục và Đào tạo; Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục
hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 3
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo; Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 68 thủ tục, cấp huyện: 28 thủ tục, cấp xã: 05 thủ
tục), gồm các nội dung sau:
1. Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính (phụ lục 01 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
đối với các thủ tục hành chính (phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào
tạo, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo
đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia.
c) Thời gian hoàn thành: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành
chính lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian
hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
4. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Giáo dục và Đào
tạo thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên
Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật
đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng
Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế tất cả các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của ngành Giáo dục
và Đào tạo đã được công bố trước đây (kể cả quy trình nội
bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ,
Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- VP: PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Phí,
lệ phí
|
TTHC
liên thông
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Phí
|
Lệ
phí
|
Cùng
cấp
|
02
cấp
|
03
cấp
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Cung
cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
01
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
06
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
07
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
08
|
2.002478
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
09
|
2.002479
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông về nước
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
10
|
2.002480
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
01
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
01
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
06
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
|
07
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
08
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
09
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục trở lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
10
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
11
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
12
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
13
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
14
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động trở lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
15
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
16
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
17
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
18
|
1.001000
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống,
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Cấp tỉnh; Cấp huyện
|
19
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
20
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
21
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC
|
01
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
01
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
05
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
06
|
1.009002
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt
đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện,
trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
07
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
Cấp tỉnh; Cấp huyện
|
08
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Cấp tỉnh; Cấp huyện
|
09
|
1.005144
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
01
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục (theo đề
nghị của các bên liên kết)
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
06
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
07
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
08
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu
tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
09
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
10
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
11
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
12
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
VII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
01
|
1.003734
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
03
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
04
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
05
|
2.001806
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
01
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
Cấp tỉnh; Cấp huyện
|
02
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Cấp tỉnh; Cấp huyện
|
03
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Phí,
lệ phí
|
TTHC
liên thông
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Phí
|
Lệ
phí
|
Cùng
cấp
|
02
cấp
|
03
cấp
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Cung
cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
01
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
01
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
06
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
01
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập trường)
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
06
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
|
07
|
2.002481
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
08
|
2.002482
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt
Nam về nước
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
09
|
2.002483
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
01
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
01
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
03
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
04
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
05
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con
công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
06
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm
việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Phí,
lệ phí
|
TTHC
liên thông
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Ghi
Chú
|
Phí
|
Lệ
phí
|
Cùng
cấp
|
02
cấp
|
03
cấp
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Cung
cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
01
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
02
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
03
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
04
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
05
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|